K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2019

Đáp án B

Cấu trúc: S1 + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V... (chủ động)

=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)

Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)

Chúng ta thấy vế sau có trạng từ “last week” nên động từ “leave” được chia ở thì quá khứ đơn (Bị động)=> Vế sau trước “thì” so với vế trước (hiện tại đơn) => Dùng to have PP (bị động)

Câu chủ động: They believe that Tony Blair left tor Liverpool last week.

=> Câu bị động: Tony Blair is believed to have left for Liverpool last week

16 tháng 11 2017

B

Cụm từ “ have any chance to V”  có cơ hội làm gì

ð Đáp án B

Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch

3 tháng 10 2017

Đáp án B

- Position (n): vị trí

- Chance (n): cơ hội

- Ability (n): khả năng

- Location (n): vị trí

Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi

Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)

9 tháng 2 2017

Đáp án C

7 tháng 12 2017

Đáp án C

in one’s capable hands: trong quyền giải quyết 

Các đáp án lại còn lại:

A. on your guards: cẩn thận đề phòng

B. up to your eyes: rất bận

D. under the care of you: dưới sự quan tâm của ai

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi công tác trong 1 tuần, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ trong quyền giải quyết.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 11 2018

Đáp án C

Cụm giới từ: in luck [ may mắn ] >< out of luck [ kém may mắn]

A: Bạn có quyển  Chiếc lá cuối cùng không?

B: Bạn thật may mắn đấy. Mình chỉ còn 1 quyển.

16 tháng 2 2019

D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

=> Chọn D