K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2017

Chọn C

A. exploit (v): khai thác

B. exploitable (adj): khai thác được

C. exploitation (n): sự khai thác

D. exploitative (adj): mang tính khai thác

Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng nhận ra rằng khai thác tài nguyên trên trái đất một cách liều lĩnh chỉ có thể dẫn đến thảm hoạ toàn cầu.

29 tháng 5 2018

Chọn C

A. exploit (v): khai thác

B. exploitable (adj): khai thác được

C. exploitation (n): sự khai thác

D. exploitative (adj): mang tính khai thác

Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng nhận ra rằng khai thác tài nguyên trên trái đất một cách liều lĩnh chỉ có thể dẫn đến thảm hoạ toàn cầu

30 tháng 12 2017

Chọn A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 6 2018

Đáp án là D.

Đây là câu kể nhưng realize : không chia quá khứ -> chọn ý D có yếu tố đảo trợ động từ: Not until + N/clause (chia ở quá khứ hoàn thành) + did + S + V: mãi đến khi…thì… 

22 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích: vulnerable to sth = yếu và dễ bị ảnh hưởng xấu bởi điều gì

Dịch nghĩa: Những công nhân di cư rất dễ bị bóc lột.

A. eager (adj) to do sth = hào hứng, nhiệt tình làm việc gì

C. available (adj) = (hàng) có sẵn, (người) có thể gặp và nói chuyện thoải mái

D. considerate (adj) = quan tâm đến mọi người

24 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì

Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.

          A. desire (n) = khát vọng, khao khát

          B. ambition (n) = sự tham vọng

          C. willingness (n) = sự sẵn sàng

9 tháng 10 2019

Chọn A

24 tháng 9 2019

Chọn A

    Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p

    Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.      

  => Đáp án A

25 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p

Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.