K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2017

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Moreover: hơn nữa                                         Consequently: do đó

Nevertheless: mặc dù như vậy                        Instead: thay vào đó

Tạm dịch: Siêu thị mới rẻ hơn rất nhiều so với siêu thị ở phố John. Hơn nữa, họ giao hàng tận nhà miễn phí.

Chọn A

11 tháng 1 2017

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng

9 tháng 11 2018

A

“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành

“Have st P2”=> có cái gì đó được làm

=> Đáp án A

Tạm dịch:  Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

15 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc câu ước loại 3

S + wish + S1 + had + V(phân từ) = ước điều gì không thể xảy ra trong quá khứ

Cấu trúc Have sth done = có việc gì được làm cho

Trong câu có dấu hiệu "as you did" thể hiện sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi nên đây là cấu trúc câu ước loại 3.

Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn đã đưa cho tôi một cái mới thay vì đem nó đi sửa như bạn đã làm.

          A. would give / to repair

Cấu trúc câu ước loại 1: S + wish + S1 + would + V(nguyên thể) = ước điều gì có thể xảy ra trong tương lai

Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).

          B. gave / to repair

Cấu trúc câu ước loại 2: S + wish + S1 + V(quá khứ đơn) = ước điều gì không thể xảy ra ở hiện tại

Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).

          C. had given / to be repaired

Không có cấu trúc Have + sth + to + be + V(phân từ).

28 tháng 5 2019

Đáp án A.

Cấu trúc nhượng bộ: Adj/ adv + as/ though + S + verb: mặc dù …

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 7 2018

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

13 tháng 1 2018

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

3 tháng 9 2019

Chọn B

Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức về câu ước và thể nhở vả

- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.