Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. entrance requirement :yêu cầu đầu vào
Nghĩa các từ còn lại: condition: điều kiện; certificate: giấy chứng nhận; ability : khả năng
Đáp án C
Cấu trúc:
- S + recommend (that) + S + (should) + V (bare-inf)...: khuyên ai đó nên làm gì (Thể giả định với động từ “recommend”)
Đáp án C (to take => take)
Đáp án C
Sửa that => which.
Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.
Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.
Đáp án C
To take on: thuê mướn
To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm
To take over: tiếp quản, tiếp thu
To take out: rút ra
Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.
Đáp án C
Take sb on: thuê mướn ai
Take st on: chấp nhận làm điều gì
Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian
Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
Take sb out: đi ra ngoài với ai
Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)
Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt
Đáp án C
Recommend (that) sb (should) do (động từ nguyên thể) st: đề nghị, gợi ý ai đó nên làm gì
“to take” => “take”
Dịch: Nó được đề nghị rằng mọi người nên tập thể dục thường xuyên
Đáp án C
Cấu trúc thể giả định: S1 + recommend + (that) + S2 + V(bare-inf) …
ð Đáp án C (Anh ấy được khuyên nên tham gia khóa học này.)