Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Get on with sb/ Get along with sb : hòa hợp, hòa thuận với ai đó
E.g: I don’t really get on with my sister.
- Put up with sb/ sth: chịu đựng
E.g: I don’t know how she puts up with her husband.
- Take to sb/ sth: bắt đầu thích ai đó/ điều gì
E.g: I took to my new school
=> Đáp án A (Anh ấy không hòa hợp với các đồng nghiệp và thường xuyên có bất đồng giữa họ.)
Đáp án B
Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.
(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)
Đáp án B
Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.
(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)
Đáp án : A
“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn
Đáp án B
“shift” ở đây được hiểu là ca trực, ca làm việc
Nhiều công nhân chuyển ca trực từ sáng sang tối với nhiều khó khăn
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
Despite +Ving/ N,...= Although/ even though + S+V,...: mặc dù…
Tạm dịch: Dù họ là những bạn hàng lớn nhưng tôi quyết định dừng làm ăn với họ.
Đáp án A
– get on with somebody : hòa hợp với ai đó.