K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2018

Đáp án B

A.   Bắt lấy ánh mắt

B.    Theo kịp, bắt kịp

C.    Giữ liên lạc với

D.   Được sự cho phép

19 tháng 10 2019

Đáp án B

(to) keep pace with: theo kịp

Các đáp án còn lại:

A. (to) catch sight of: nhìn thấy

C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với

D. (to) make allowance for: chiếu cố đến

Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.

12 tháng 10 2018

Đáp án C

- So that: Để mà

- Although: Mặc dù

- Whenever: bất cứ khi nào

- Lest: kẻo; để… khỏi

ð Đáp án C (Bất cứ khi nào làm việc với cô ấy chúng tôi rất bối rối vì cô ấy nói rất nhanh.)

5 tháng 5 2018

Đáp án C

So that + SVO: để… (chỉ mục đích của hành động)

Although + SVO…, SVO…: mặc dù… nhưng…

Whenever: bất cứ khi nào

Lest: để… khỏi…

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn “Whenever”

Dịch: Bất cứ khi nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi đều bị bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.

21 tháng 11 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. vaguely (adv): theo cách không rõ ràng, không chính xác; có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau

Ví dụ: I can vaguely remember my first day at school (Tôi chỉ có thể nhớ mờ mờ về ngày đầu tiên đi học).

B. barely (adv): hầu như không thể (= hardly)

Ví dụ: He could barely read and write (Anh ta hầu như không thể đọc và viết).

C. intensely (adv): có cường độ lớn

D. randomly (adv): một cách ngẫu nhiên

Tạm dịch: Năm nay John đã không học tập chăm chỉ lắm nên một vài tháng cuối trở lại đây, anh ấy đã phải cật lực để có thể đuổi kịp được chúng bạn.

Chọn C

7 tháng 6 2018

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

4 tháng 5 2019

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

15 tháng 7 2017

Đáp án C

Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.

14 tháng 3 2018

Đáp án C

Cụm từ:
achieve goal [ đạt được mục tiêu]                                   succeed: thành công

establish: thành lập                                                        increase: tăng

Tạm dịch: Với sự học tập và làm việc chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu đã đề ra.