Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Đáp án A
Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Đáp án A.
Tạm dịch: “Em muốn đăng ký vào thư viện. ”
A. OK. Would you like to fill in this form?: Được thôi. Em vui lòng điền vào tờ đơn này nhé?
B. OK. This is the form that requires us: Được thôi. Đây là tờ đơn yêu cầu chúng tôi.
C. OK. I would like to fill in this form: Được thôi. Tôi muốn điền vào tờ đơn này.
D. OK. See if you can join. Được thôi. Để xem em có đăng ký được không.
Vậy đáp án chính xác là A
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Cấu trúc: be welcome to st/ to V: được phép tự do lấy cái gì/ làm gì xin cứ tự nhiên
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên dùng bất kỳ quyển sách nào trong thư viện nhé.
Chọn B
Tạm dịch: “Có rất nhiều cuốn sách cổ thú vị về lịch sử nước Mỹ ở thư viện của chúng ta.”
Đáp án đúng là C. Tell someone ( not ) to do something: bảo ai đó ( không ) làm gì.Từ cần điền thứ hai là lying, vì đây là mệnh đề quan hệ dạng rút gọn dạng chủ động với cấu trúc V - ing. Câu đầy đủ phải là “.. ….my books which are lying……………………..
Đáp án : B
Tell sb (not) to V : yêu cầu ai đó (không) làm gì =) chọn “to take”