K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2018

Đáp án : C

Cấu trúc so sánh tăng tiến: The + so sánh hơn + S + V/be, the + so sánh hơn + S + V/be = càng…thì càng… Sửa C -> more

9 tháng 2 2017

Tạm dịch: Bali có những bãi biển đẹp hơn rất nhiều so với Java, điều đó khiến nó trở nên hấp dẫn hơn với khách du lịch.

= D. Bali được ưa chuộng hơn với khách du lịch vì những bãi biển của nó đẹp hơn của Java.

Chọn D

Các phương án khác:

A. Bali được ưa chuộng hơn với khách du lịch bởi nó có nhiều bãi biển hơn Java.

B. Bali hấp dẫn nhiều khách du lịch hơn Java bởi vì nó có nhiều bãi biển hơn Java.

C. Khách du lịch thích những bãi biển ở Bali hơn ở những bãi biển ở Java vì chúng gần hơn.

7 tháng 7 2019

Đáp án là C.

On the contrary: ngược lại ; không dùng với “but” => loại A

On the face of it = used to say that something seems to be good, true, etc. but that this opinion may need to be changed when you know more about it [ thường được dùng để nói rằng điều gì đó có vẻ tốt đẹp nhưng vẫn cần được thay đổi khi bạn biết nhiều hơn về nó.]

As a rule = habit: thói quen

In a nutshell: rõ ràng là, tóm lại

Câu này dịch như sau: Tôi thích bơi, nhưng theo thói quen tôi tránh những hồ bơi đông người. 

8 tháng 10 2017

Đáp án A

seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì

be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa

các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy

23 tháng 9 2017

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

8 tháng 11 2018

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

17 tháng 2 2019

Đáp án B

- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét

- Stuck: sa lầy, mắc kẹt

- Push: kéo ra, giật

- Stuff: nhồi, nhét

ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)

25 tháng 2 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

MEMORIZE

be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc

1 tháng 11 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đóng đúc với hom một trăm người ngồi chen chúc trong đo.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

22 tháng 1 2019

Đáp án D

Propose + to V: đề xuất làm gì/ cầu (hôn) 

Dịch: John cầu hôn Mary vào một ngày đẹp trời tại một bãi biển đông người ở quê nhà của họ.