K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Chọn đáp án C

Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định.

Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là does. Chọn đáp án đúng là C.

8 tháng 12 2018

B

A.   Recover: bình phục

B.   Got over: vượt qua

C.   Cure: chữa trị

D.   Treat: điều trị, cư xử

ð Đáp án A

Tạm dịch:  Anh ấy vẫn chưa thực sự vượt qua cái chết của mẹ mình.

8 tháng 1 2019

Đáp án là B.

though = although = even though + S+ V: mặc dù

Chỉ có though đứng ở cuối câu, trước đó là dấu phẩy.

Câu này dịch như sau: Anh ấy vẫn chưa thật sự cố gắng. Mặc dù anh ấy rất m

22 tháng 7 2019

Đáp án B

- open up to: mở ra, trải ra, nói ra điều (bí mật)

Không tồn tại các cụm động từ còn lại: Open out of, open out for, open up with

Tạm dịch: Tom không hay nói chuyện với ba, nhưng lại kể với mẹ.

18 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

make his living : kiếm sống

Tạm dịch: Martin vẽ tranh nhưng anh ấy không kiếm sống theo cách đó đâu. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng lớn.

Chọn A

2 tháng 2 2017

Đáp án A
Ta có các cấu trúc: 
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào

Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù

Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

17 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.

2 tháng 10 2017

Đáp án A

To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí

Maintain: duy trì

Survive: sống sót

Sustain: kéo dài

Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn nghệ thuật nào đó