Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Look sb up: đến thăm/ liên lạc với ai đó sau khoảng thời gian dài không gặp
Look after: chăm sóc
Care about: quan tâm
Make sb up: trang điểm
Câu này dịch như sau: “ Đứa bé đang khóc! Bạn có thể chăm sóc đứa bé trong khi mình pha sữa cho nó được không?”
Đáp án B.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After he had finished work, he went straight home, ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Kiến thức cần nhớ |
Công thức thì QKHT: - Khẳng định: S + had + PII/-ed - Phủ định: S + had not / hadn’t + PII/-ed - Nghi vấn: Từ để hỏi + had + s + PII/-ed...? |
Đáp án B.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After ha had finished work, he went straight home.
Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
Ta có:
A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc.
Đáp án B
- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc
- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng
- Squeeze (v): nhét, siết chặt
- Put: Đặt, để
Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi.
Đáp án D
Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì
- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn
- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới
- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép
- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng
Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.
Đáp án D.
- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.
Đáp án A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It’s no use + V-ing: Vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Hối tiếc về những gì đã mất là vô ích.