Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại
Ngữ cảnh giao tiếp là đi đổ xăng hoặc dầu: Could you fill it up, please? - Bạn có thể làm ơn đổ đầy nó. Đáp án là C. Sure. Shall I check the oil as well? - Chắc chắn rồi. Hãy để tôi kiểm tra dầu.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
- stop + V-ing: ngừng một hành động đang làm
- stop + to V: ngừng làm việc này để làm việc khác
Dịch câu: Bạn có thể đừng làm ồn nữa không? ( Vì người đó đang làm ồn và mình muốn người đó ngừng làm ồn => dùng V-ing)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
rough(adj): thô
roughly(adv): thô lỗ
roughing(v): làm dựng lên
roughen(v): làm thô
Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?
Chọn C.
Đáp án C.
save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện
Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Đáp án C
Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình
Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.
Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .
Đáp án B: đầu hàng
Các đáp án còn lại:
A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;
To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.