K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?

6 tháng 2 2018

Đáp Án D. 

A. sports (n): thể thao
B
. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao
C
. sporting (adj): (thuộc) thể thao
D
. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ

Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22.

  Lời giải chi tiết

8 tháng 8 2018

Chọn D

Đằng sau chỗ trống là “countries”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.

A. participate (v): tham gia

B. participant (n): người tham gia

C. participation (n): sự tham gia

D. participating (adj): tham gia

Dịch câu: SEA Games lần thứ 22 gồm có các vận động viên từ 11 quốc gia tham gia.

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

14 tháng 9 2017

Đáp án A

(to) take part = A. (to) participate: tham dự. 

Các đáp án còn lại: 

B. succeed (v): thành công. 

C. host (v): đăng cai tổ chức. 

D. perform (v): trình diễn. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?

23 tháng 11 2018

Đáp án A.
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

21 tháng 3 2018

Đáp Án C.

A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B
. cost (v): tốn (chi phí)
C
. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D
. ranked (v): xếp hạng

Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.

6 tháng 7 2017

Đáp Án D.

  A. festival (n): lễ hội                                    B. peaceful (adj): hoà bình, yên bình

  C. energetic (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt         D. outstanding (adj): xuất sắc

Đằng sau chỗ trống cần điền là một danh từ, vì vậy trước nó phải là một tính từ, nên đáp án A là không hợp lý. Căn cứ vào ý nghĩa, chỉ có đáp án D là phù hợp với ngữ cảnh.

Dịch câu: Sự thành công trong việc đăng cai tổ chức SEA Games lần thứ 22 được xem là một ví dụ điển hình xuất sắc cho các nước khác noi theo, đặc biệt là tính trung thực, vững chắc trong khâu tổ chức.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng