K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

22 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Catch a view of someone: bắt được ánh nhìn của ai => được ai chú ý đến

11 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. indicate (v) chỉ ra  

B. meet (v) gặp, đáp ứng

C. spend (v) tiêu sài, sử dụng        

D. take (v) cầm, nắm, giữ.

Cụm từ take an exam: dự thi

Dịch nghĩa: cấp độ A (viết tắt cho cấp độ tiên tiến) là hệ thống chứng chỉ sư phạm phổ thông cho các kì thi ở Anh.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cụm, từ vựng

Giải thích:

Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.

20 tháng 4 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn

Ta có: span = the length of time that something lasts or is able to continue: Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục

- I worked with him over a span of six years: Tôi đã làm việc với anh ta trong vòng 6 năm.

- The project must be completed within a specific time span: Dự án phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ th.

21 tháng 1 2018

Đáp án là C. big cheese. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng ..

20 tháng 2 2017

Đáp án C

- bread (n): bánh mì    

- meat (n): thịt

- cheese (n): pho mát - apple (n): quà táo

à  the/ a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.

E.g: The big cheese is coming to visit our offìce today.

Dịch nghĩa: Ông Peter là người quyền lực nhất trong công ti vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.

16 tháng 6 2019

                                 Câu đề bài: Khả năng__________toán học trong thời gian ngắn của anh ta là hoàn toàn đáng ngưỡng mộ.

Đáp án A: to work out

To work sth out = to do a calculation/ fínd an answer: tính toán, giải quyết 1 bài toán/ 1 vấn đề.

Cấu trúc abilityy + to V: có khả năng làm việc gì đó

11 tháng 10 2018

Đáp án D

Hiện tại phân từ (V-ing) dùng để miêu tả 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm; hoặc 2 hành động mang tính nguyên nhân- kết quả. Chú ý rằng 2 hành động đó phải luôn có cùng 1 chủ ngữ. 

Trong câu này ám chỉ tới mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. 

Dịch: Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tôi quyết định đi máy bay thay vì đi tàu.

7 tháng 7 2018

Đáp án: A The number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số ít). A number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số nhiều).