Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc to be capable of doing something: có khả năng làm gì đó
Đáp án C
Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.
(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)
Đáp án C
Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.
(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Cụm động từ: protect sb from/ against [ bảo vệ ai tránh khỏi cái gì ]
With combination of: có sự kết hợp của
Câu này dịch như sau: Để bảo vệ chống lại kẻ hackers, các chuyên gia an ninh khuyên các mật khẩu dài hơn có sự kết hợp giữa chữ in hoa, chữ thường và con số.
Đáp án A
Sau mạo từ the ta dùng danh từ
Installation (n): sự cài đặt, thiết lập
Install (v): thiết lập
Installment (n): tiền trả góp
Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới
Đáp án B
Kiến thức: Câu giả định (subjunctive)
Giải thích:
Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that) + S + V (inf) +…
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
Đáp án B
Kiến thức câu giả định (subiunctive)
Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
Đáp án A
Ta có: Sau “to” là ĐỘNG TỪ
Đáp án A – Ta có: protect somebody/something/yourself (against/from something): đảm bảo ai/ cái gì không bị hại