Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn dáp án A
Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)
B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.
D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.
Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3
Note
Đảo ngữ trong câu điều kiện
Loại 1: SHOULD + S + (not) + V, main clause
Loại 2: WERE + S + To V/ N + V, main clause
Loại 3: HAD + S + (not) + Vpp, main clause
E.g: If 1 knew about his party, I would go there.
à Were I to know about his party, I would go there
Chọn dáp án A
Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)
B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.
D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.
Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3
Đáp án C
poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học.
>< knowledgeable (adj): am hiểu, tinh thông.
Các đáp án còn lại:
A. ignorant (adj): ngu dốt.
B. uneducated (adj) = poorly-educated: vô học, không đươc giáo dục đàng hoàng.
D. rude (adj): thô lỗ.
B
B “understands” => “understood” vì cấu trúc It’s high time + V quá khứ
Đáp án B
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
A
It + is + (about) (high) time + S + V-ed = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì. A -> understood
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
Cấu trúc: It is said that + S + was/ were V-ing + O
=> S + is + said + to have been V-ing + O
Tạm dịch: Người ta nói tằng người đàn ông đó kinh doanh gặp khó khăn.
= Người đàn ông đó được nói rằng việc kinh doanh gặp khó khăn.
Chọn D
Câu đề bài: Mục tiêu của khóa học là hướng dẫn các doanh nhân trẻ về cách hoạt động kinh doanh đúng đắn.
Đáp án D: Khóa học nhằm mục đích hướng dẫn các doanh nhân trẻ về cách hoạt động kinh doanh đúng đắn.
Các đáp án còn lại:
Aim (n.) = objective (n.): mục tiêu.
To object to doing sth: phản đối làm việc gì.
To aim at doing sth: đặt mục tiêu làm gì.
A. Mục đích của các doanh nhân trẻ trong khóa học này là làm thế nào để điều hành một doanh nghiệp đúng đắn.
B. Thật là chủ quan khi không hướng dẫn các doanh nhân trẻ về cách hoạt động kinh doanh đúng đẳn.
C. Không một ai phản đối việc hướng dẫn các doanh nhân trẻ về cách hoạt động kinh doanh đúng đắn.