Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
Đáp án C
Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
Đáp án C
Thông tin: …. parents who value traditional clothes believe that those kinds of attire violate the rules and the norms of the society.
Dịch: …. cha mẹ, người coi trọng trang phục truyền thống tin rằng những loại trang phục đó vi phạm các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.
1. M
2. M
3. S
4. S
5. S
Which person:
1. is in the city centre? (ở trung tâm thành phố?)
=> M
Thông tin:
Scarlett: Hi, Matthew. I’m on the bus. We’re just passing the park, so we’ll be in the city centre in about ten minutes. (Chào Matthew. Tôi đang trên xe buýt. Chúng tôi mới đi qua công viên, nên là tôi sẽ đến trung tâm thành phố trong khoang 10 phút nữa nhé.)
M: OK, I’m already here. (Được thôi, tôi đã đến nơi rồi.)
2. recently finished some exams? (gần đây đã hoàn thành một số kỳ thi?)
=> M
Thông tin:
S: You should choose. It’s your celebration! (Bạn nên là người chọn. Ngày vui của bạn mà!)
3. is not confident about finding the restaurant alone? (không tự tin khi tìm nhà hàng một mình?)
=> S
Thông tin:
S: I’m not sure where it is. Let’s meet by the post office. That way I won’t get lost! (Tôi không chắc tôi biết nó ở đâu. Hãy gặp nhau ở bưu điện đi. Bằng cách đó tôi sẽ không bị lạc!)
4. is likely to be late? (có khả năng bị trễ?)
=> S
Thông tin:
S: There’s no hurry.This bus isn’t moving! There’s lots of traffic. (Không cần vội. Xe buýt nãy giờ chẳng di chuyển gì cả. Tắc đường quá!)
5. wants a new phone? (muốn một chiếc điện thoại mới?)
=> S
Thông tin:
S: ...and I don’t like mine very much. (...và tôi thì không thích điện thoại của mình lắm.)