K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2021

 Fe(II) và O:

CTHH: FeO

PTK của FeO = 56 + 16  = 72 (đvC)

27 tháng 12 2021

A.Na2O: PTK:62

B.P2O5: PTK:142

C. Fe(NO3)3:PTK:242

D.SO2:PTK:64

12 tháng 10 2021

a/ Zn3(PO4)2

b/ FeCl2

c/ Zn3(PO4)2

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................d. Al (III) và NO3 (I)              ...
Đọc tiếp

Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a. S (IV) và O (II)                               CTHH:......................................... PTK:..............................        

b. Fe (III) và Cl (I)                  CTHH:......................................... PTK:..............................        

c. Ca (II) và CO3 (II)             CTHH:......................................... PTK:..............................

d. Al (III) và NO3 (I)               CTHH:......................................... PTK:..............................        

e. Mg ( II) và PO4 (III)                        CTHH:......................................... PTK:..............................

f. Pb (II) và NO3 ( I)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

g. Si (IV) và O (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

h. H (I) và SO4 (II)                              CTHH:......................................... PTK:..............................

i. Cu (II) và Cl (I)                               CTHH:......................................... PTK:..............................

j. Ag (I) và PO4 (III)                           CTHH:......................................... PTK:..............................

1
9 tháng 12 2021

a) CTHH:S2O5

PTK: 64+ 80 = 144 DvC

b)CTHH:FeCl3

PTK: 56+106,5=162,5 DvC

còn lại tự làm nha

11 tháng 12 2021

\(a,CTTQ:Al_x^{III}O_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\\ PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ PTK_{Al_2O_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(c,CTTQ:N_x^{IV}O_y^{II}\Rightarrow x.IV=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow NO_2\\ PTK_{NO_2}=14+16.2=46\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Mg_x^{II}\left(OH\right)_y^I\Rightarrow x.II=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(OH\right)_2\\ PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+17.2=58\left(đvC\right)\)

18 tháng 12 2021

\(a,CTHH:Al_2O_3\\ PTK:27.2+16.3=102\left(đvC\right)\\ b,CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\\ PTK:27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\\ c,CTHH:NO_2\\ PTK:14+16.2=46\left(đvC\right)\\ d,CTHH:Mg\left(OH\right)_2\\ PTK:24+17.2=58\left(đvC\right)\)

18 tháng 12 2021

\(a\)\(CTHH\) giữa \(Al\left(III\right)\) và  \(O\left(II\right)\) là: \(Al_2O_3\)

\(PTK\) \(_{Al_2O_3}\) \(=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\)

\(b\)\(CTHH\) giữa \(Al\left(III\right)\) và \(SO_4\left(II\right)\) là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}\) \(=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(c\)\(CTHH\) giữa \(N\left(IV\right)\) và \(O\) là : \(NO_2\)

\(PTK_{NO_2}\) \(=14+16.2=46\left(đvC\right)\)

\(d\) ) \(CTHH\) giữa \(Mg\left(II\right)\) và \(\left(OH\right)\left(I\right)\) là : \(Mg\left(OH\right)_2\)

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}\)\(=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)

26 tháng 12 2021

\(BT1\)

\(1.Al_2O_3.PTK=27.2+16.3=102\left(dvC\right)\\ 2.NH_3.PTK=14+3=17\left(dvC\right)\\ 3.CaO_2.PTK=40+16.2=72\left(dvC\right)\\ 4.Cu\left(OH\right)_2.PTK=64+\left(1+16\right).2=98\left(dvC\right)\)

 

28 tháng 7 2021

Câu 1 : 

Theo quy tắc hóa trị, ta có:  

$K$ hóa trị I , $Mg$ hóa trị II , $Cr$ hóa trị III , $C$ hóa trị IV

Câu 2 : 

a) $Fe(OH)_3\ M = 56 + 17.3 = 107$

b) $Zn_3(PO_4)_2\ M = 65.3 + 95.2 = 385$
 

28 tháng 7 2021

Câu 3 : 

a)

 $KCl\ PTK = 74,5$
$BaCl_2\ PTK = 208$
$AlCl_3\ PTK = 133,5$

b)

$K_2SO_4\ PTK = 174$
$BaSO_4\ PTK = 233$
$Al_2(SO_4)_3\ PTK = 342$

Câu 4 : 

a) $AlCl_3$
b) $Zn_3(PO_4)_2$

Câu 5 : 

Theo hợp chất HCl, Cl có hóa trị I

Theo quy tắc hóa trị : 

CTHH lần lượt là : $KCl,CaCl_2$

Ai giúp em ới ạ, em đang gấpBài 1: Lập CTHH và tính PTK của:Ca và NO3                              Zn và O                                Mg và ClK và S ( II )                             Ba và SO4                            Fe ( II ) và OHCa và CO3                              K và Br                                 H và SO4Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tốTìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O, NO, NO2, N2O5, NH3Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2, FeCl3,...
Đọc tiếp

Ai giúp em ới ạ, em đang gấp

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3                              Zn và O                                Mg và Cl

K và S ( II )                             Ba và SO4                            Fe ( II ) và OH

Ca và CO3                              K và Br                                 H và SO4

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O, NO, NO2, N2O5, NH3

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2, FeCl3, FeSO4

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2, Ca ( NO3 )2

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2                        b) Cu2O2                             c) AgNO3

d) MgCl2                             e) Zn ( NO3 )3                    f) SO2 biết S ( VI )

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O, 1 O2, 2NaCl, 19 Zn, 18 H2O, Pb, 2H2

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O vớ phân tử NaCl

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

Bài 6: 

1

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3   

\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)   

\(\xrightarrow[]{}M=\)   \(40+14.2+16.6=164\)   đvC       

Zn và O     

\(\xrightarrow[]{}ZnO\)    

\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\)   đvC

 Mg và Cl

\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC

K và S ( II )   

\(\xrightarrow[]{}K_2S\)   

\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\)   đvC

 Ba và SO4     

\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)        

\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\)  đvC           

 Fe ( II ) và OH

\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC

Ca và CO3

\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)             

\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC           

K và Br

\(\xrightarrow[]{}KBr\)           

\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC

H và SO4

\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)

                                                      NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)

                                                      NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)

                                                      N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)

                                                      NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                       FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

                                                       FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\) 

                                                       Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2       Sai

\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)             

b) Cu2O2            Sai

\(\xrightarrow[]{}CuO\)     

\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)         

 c) AgNO3          Đúng

d) MgCl2           Đúng                             

e) Zn ( NO3 )3    Sai

\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)                 

 f) SO2 biết S ( VI )    Đúng

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O

\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O

1 O2

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử O

 2NaCl

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl

19 Zn

\(\xrightarrow[]{}19\)  nguyên tử Zn

18 H2O

\(\xrightarrow[]{}18\)  phân tử nước

Pb

\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb

 2H2

\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl

\(M\) \(H_2O=18\)

\(M\) \(NaCl=58.5\)

\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

\(M\) \(CO_2\)=44

\(M\) \(H_2=2\)

\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2

18 tháng 10 2021

Em cảm ơn ạ