K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2017

Chọn B       Câu đề bài: Điều khiến tôi không thể hiểu nổi là lí do tại sao anh ta lại đang theo đuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quen biết chúng tôi.

To be acquainted with sb: có quen biết ai.

27 tháng 3 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

inordinate (adj): quá mức

  A. excessive (adj): quá mức, thừa thãi       

B. limited (adj): giới hạn

  C. required (adj): đòi hỏi                                                             

D. abundant (adj): dồi dào

=> inordinate >< limited

Tạm dịch: Em gái tôi dành quá nhiều thời gian ở cửa hàng chỉ để quyết định xem chính xác thì 4 quyển truyện tranh nào em ấy định mua.

22 tháng 10 2018

Đáp án A

 Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai

Dấu hiệu: By + mốc thời gian trong tương lai

Tạm dịch: Trước khi con gái của Brown tốt nghiệp, anh sẽ nghỉ hưu.

5 tháng 7 2018

Đáp án là D.

Ta thấy đầu câu xuất hiện By the time (tại thời điểm) -> động từ sau đó cần dung ở dạng will + V 

15 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

remind somebody of something: nhắc nhở ai về điều gì

table manners (n): cách cư xử phù hợp trên bàn ăn

want somebody to do something: muốn ai làm gì

Tạm dịch: Cô ấy nhắc nhở con gái về cách cư xử phù hợp trên bàn ăn.

   A. Cô ấy muốn con gái mình nhớ tất cả thời gian cho bữa ăn.

   B. Cô ấy muốn con gái mình lịch sự hơn trong khi ăn.

   C. Cô ấy muốn con gái mình rời khỏi bàn ăn tối.

   D. Cô ấy muốn con gái mình ăn chậm hơn một chút.

Câu A, C, D sai về nghĩa.

Chọn B 

2 tháng 8 2018

Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done (+ by someone)

14 tháng 3 2019

Đáp án : B

Attempt to V = dự định làm gì

10 tháng 5 2017

Đáp án A

-       spoil (v): làm hư, chiều hư

- harm (v): gây hại, làm hại

-       ruin (v): làm hỏng, hủy hoại         

- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại

Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.

23 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Chọn B