Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.
k mình nhé
English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1. Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen
2. Globe /gloub/ – quả địa cầu
3. Book /buk/ – quyển sách
4. Notebook /’noutbuk/ – quyển vở
5. Chair /tʃeə/ – cái ghế
6. Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì
7. Desk /desk/ – bàn học
8. Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ
9. Table /’teibl/ – cái bàn
10. Pen /pen/ – bút mực
11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng
12. Pencil /’pensl/ – bút chì
13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy
14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút
To: Mum and Dad 1234 Hai Ba Trung Ha Noi, Viet Nam
September 6th
Dear Mum and Dad
Nha Trang de Vietnam scriptor maxime pulchra litore versu impellunt, terno. Sunt denique harena ad 6km, Nha Trang idealis destination, est quia illi qui amant aqua ludis, et frui sunbathing seafood. Nightlife ad hoc ipsum dolor sit ita urbis litus perveniunt, ut explorarent quae grata oram Vietnam'S informibus. Navicula autem in occursum regione excursiones offert premium multa seafood acetabula, visitare potest aliqua convivae prope ad explorandum insula optimus dive locis. Ut peregrinatores hic plerumque vagarentur propter viam de civitate, et locavit spectaculo desidere lectum est in litore sunbathing. Delectamentum quodam culinae in in popinae minus hie serve et Ho Chi Minh urbe Fiction.
Wish you were here!
love
tên
hi,my name is Oanh.Im ten yeas old.Im a student at Nguyen Thi Minh Khai primary school.At school i have Math,Vietnamese,IT,PE,English,Music,Art.In my free time i go to swimming pool...the rest are some of my personal secrets
ảnh nào em
Hãy cùng làm một kỷ yếu!
1. Dán một bức hình/hình vẽ một người bạn ngồi kế bên em trên một trang giấy lớn.
2. Viết một bài miêu tả ngắn về bạn của em. Nghĩa về sự đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình,tính cách).
3. Hãy phỏng vấn bạn em để tìm hiểu về bạn ấy (ví dụ: những thông tin thú vị, sở thích, môn học/giáo viên/sách/bộ phim ưa thích. Điều gì bạn ấy thích/ghét…. ). Hãy ghi lại những điều này trong bài viết của em.
4. Trang trí trang giấy và mang nó đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.
Gợi ý:
My friend name’s is Linh. She is very dynamic and humorous girl. She always tell jokes ,... She s studying Math subject because She is very smart. And Mrs Hoa - teacher at English subject is her favorite teacher . She prefers watching horror movies to comedy. And Harry Porter is the movie that She s best , She always tells me about the scence and content in this film …. She hates waiting and lying , and she loves dancing very much…
Hướng dẫn dịch:
Bạn mình tên là Linh, cô ấy rất năng động và có khiếu hài hước. Cô ấy luôn luôn kể chuyện phiếm,.. Cô ấy thích học Toán có lẽ vì cô ấy thông minh , Cô Hoa - cô giáo dạy tiếng anh là người mà cô ấy quý nhất . Cô ấy thích xem phim kinh dị hơn là hài kịch , hơn nữa Harry Porter là bộ phim mà cô ấy thích nhất , cô ấy luôn luôn nói với tôi về cảnh và nội dung trong phim. Cô ấy ghét phải chờ đợi và cô ấy thích nhảy.
HelloChao
(Mình có học tienganh123 nữa đó, kết bạn với mình đi)
Bạn có thể search thêm trên google ấy