K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. get (v): có được                                      

B. take (v): lấy

  C. beat (v): đánh bại                                                                    

D. achieve (v): đạt được

Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không thể đánh bại

20 tháng 1 2017

Đáp án B.

- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record)

25 tháng 5 2018

Đáp án là C

Cụm từ: break the record [ phá kỷ lục]

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ

himself, let alone correct them. We do it all for him. We act as if we thought that he would never notice a mistake unless it was pointed out to him, or correct it unless he was made to. Soon he becomes dependent on the teacher. Let him do it himself. Let him work out, with the help of other children if he wants it, what this word says, what the answer is to that problem, whether this is a good way of saying or doing this or not. If it is a matter of right answers, as it may be in mathematics...
Đọc tiếp

himself, let alone correct them. We do it all for him. We act as if we thought that he would never notice a mistake unless it was pointed out to him, or correct it unless he was made to. Soon he becomes dependent on the teacher. Let him do it himself. Let him work out, with the help of other children if he wants it, what this word says, what the answer is to that problem, whether this is a good way of saying or doing this or not.

If it is a matter of right answers, as it may be in mathematics or science, give him the answer book. Let him correct his own papers. Why should we teachers waste time on such routine work? Our job should be to help the child when he tells us that he can't find the way to get the right answer. Let's end all this nonsense of grades, exams, and marks. Let us throw them all out, and let the children learn what all educated persons must someday learn, how to measure their own understanding, how to know what they know or do not know.

Let them get on with this job in the way that seems most sensible to them, with our help as school teachers if they ask for it. The idea that there is a body of knowledge to be learnt at school and used for the rest of one's life is nonsense in a world as complicated and rapidly changing as ours. Anxious parents and teachers say, "But suppose they fail to learn something essential, some­thing they will need to get on in the world?" Don't worry! If it is essential, they will go out into the world and learn it.

Question 50: The author fears that children will grow up into adults who are __________.

A. unable to think for themselves

B. too independent of others

C. unable to use basic skills

D. too critical of themselves

1
16 tháng 4 2018

Đáp án A

Dịch nghĩa: Tác giả lo rằng những đứa trẻ lớn lên sẽ trở thành những người lớn mà ________.

A. Không thể tự suy nghĩ

B. Quá phụ thuộc vào người khác

C. Không thể sử dụng những kĩ năng cơ bản

D. Qua khắt khe với bản thân

Giải thích: Tác giả phê bình việc chỉ ra lỗi sai của trẻ và sửa nó giúp trẻ. Như vậy có thể suy ra là nếu cứ tiếp tục như vậy thì khi lớn lên, không ai chỉ cho, nó sẽ không thể độc lập suy nghĩ. Dễ nhầm lẫn với B nhưng phương án B chỉ đúng khi còn nhỏ, nó phụ thuộc vào thầy cô và cha mẹ để giúp nó, còn khi trưởng thành thì kết quả là nó không suy nghĩ được, đáp án A.

22 tháng 11 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such… that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Câu bị động kép

Giải thích:

Chủ động: People/They/... + say/said/think/… + (that) + S + V + sb/sth

=> Bị động:

+ Cách 1: It + be Ved/ V3 + that…

+ Cách 2: S + be Ved/ V3 + to + V/have P2

  Ÿ Nếu động từ sau S ở câu chủ động là hiện tại thì sau “to” là V nguyên thể

  Ÿ Nếu động từ sau S ở câu chủ động tính từ quá khứ trở đi thì sau “to” sẽ là “have P2”

  Ÿ Nếu động từ ở vế bị động là quá khứ và động từ sau S ở câu chủ động cũng là quá khứ thì sau “to” là V nguyên thể

Tạm dịch:

Mọi người nói rằng anh ấy phá kỷ lục thế giới. = Anh ấy được nói rằng đã phá kỉ lục thế giới.

Đáp án: A

13 tháng 10 2017

Đáp án B

4 tháng 8 2018

Đáp án : C

Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì

12 tháng 1 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.