Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I swam in the sea last Sunday
I went swimming in the sea last Sunday.
2. It is unsafe to go out alone very late at night
Going out alone very late at night is unsafe.
3. It is intersting to learn English
Learning English is interesting.
4. Linda thinks it is a good idea to go to Nha Trang by train
Linda suggest going to Nha Trang by train.
5. He often participates in outdoor activities during his summer vacation
He often takes part in outdoor activities during his summer vacation.
2. Going out alone very late at night is unsafe .
3. Learning Enghlish is interesting.
5. He often takes part in outdoor activities during his summer vacation.
1. " Please sit down " said Nga to us ( reported speech )
Nga told us to sit down
2. I don't lend him money anymore ( used to )
I used to lend him money
3. you / do / could / a / me / favor ( put the words in the correct order )
Could you do me a favor ?
4. we / should / do / what / to / help / street children ? ( put the words in the correct order )
What should we do to help street children ?
5. I swam in the sea last sunday
-> I went swimming in the sea last sunday
6. He often participates in outdoor activities during his summer vocation
-> He often takes part in outdoor activities during his summer vocation
7. It's unsafe to go out alone late at night
-> Going out alone late at night is unsafe
-> To go out alone late at night is unsafe
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ do volunteer work: làm tình nguyện
Dịch: Cuối cùng, trên hết, mọi người làm tình nguyện vì họ nghĩ người hạnh phúc nhất trên thế gian là người mang hạnh phúc đến cho người khác.
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
The advantaged: những người chịu thiệt thòi
Dịch: Con người muốn chia sẻ với những người bị thiệt thòi những khó khăn và đau khổ, giúp đỡ họ để họ vượt qua khó khăn.
Đáp án: D
Giải thích: đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người “boys and girls”
Dịch: Ví dụ như, họ muốn mang niềm vui đến cho trẻ em nghèo khuyết tật, cũng như những cậu bé, cô bé mồ côi.
1 voluntarily
2 more friendly
3 beautify
4 generousity
5 in the room is
7 an hour preparing the
8 new fashionable long