K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2019

Đáp án : D

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

Lead: trải qua, kéo dài(cuộc sống)

Nghĩa cả câu: “In some countries many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to lead independent lives.”: Ở một số nước nhiều người già thích sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập

12 tháng 12 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. give (v): cho đi                                      

B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến

  C. take (v): lấy đi                                       

D. keep (v): giữ

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập. 

28 tháng 8 2018

Đáp án : B

lead (life ): trải qua, kéo dài ( cuộc sống )

22 tháng 3 2017

   Đáp án là B. lead (life ): trải qua, kéo dài ( cuộc sống )

13 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) give: cho                                                  (to) take: nhận

(to) keep: giữ                                                 (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D

7 tháng 6 2019

Đáp án C

21 tháng 12 2017

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

17 tháng 8 2018

Đáp án C

Weather-beaten /'weðə'bi:tən/ (adj): dày dạn phong sương, nắng gió (người)

- Up - to - date /,ʌp tə'deit/ (adj): hiện đại, cập nhật

E.g: The Internet keeps us up-to-date,

- Long -term /,lɒη’tɜ:m/ (adj): dài hạn, lâu dài

E.g: There should be a long-term investment in this project.

- Wide- ranging (adj): trên phạm vi rộng, bao trùm nhiều vấn đề

Đáp án C (Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc đời của mình trên các nông trại giống như bố mẹ vất vả của mình. Vì vậy, họ quyết định rời quê hương đi tìm công việc được trả lương cao ở các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.)

17 tháng 12 2017

Đáp án C

Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)

Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.

VI/ Read the following passage on native Americans, and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks from 41 to 50. WORKING MOTHERSCarefully conducted (41)_________that have followed the children of working mothers have not been able to shown any long-term problems, compared with children of working mothers stayed at home. My personal (42)_________is that mothers should be allowed to work if they wish. Whether we like it or not,...
Đọc tiếp

VI/ Read the following passage on native Americans, and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks from 41 to 50.

 

WORKING MOTHERS

Carefully conducted (41)_________that have followed the children of working mothers have not been able to shown any long-term problems, compared with children of working mothers stayed at home. My personal (42)_________is that mothers should be allowed to work if they wish. Whether we like it or not, there a number of mothers who just have to work. There are those who have invested such a big part of their lives in establishing a career that they cannot afford to see it lost. Then there are many who must work out of pure economic (43)_________. Many mothers are not (44)_________out to be full-time parents. After a few months at home with a much_________loved infant, they feel trapped and isolated.

There are a number of options when it (45)_________to choosing childcare. These range from child minders and nannies through to Granny of the kind lady (46)_________the street. (47)_________, however, many parents don’t have any choice; they have to accept anything they can get. Be prepared! No matter how good the childcare may be, some children are going to protest wildly if they are left. This is a (48)_________normal stage of child development. Babies separate well in the first six months, but soon after that they start to get a crush on Mum and close family members. Make sure that in first week you allow plenty of time to help your child settle in.

All children are different. Some are independent, while others are more attached to their mothers. Remember that if you want to (49)_________the best for your children, it’s not the quantity of time you spend with them, it’s the (50)_________that matters.

Điền vào số 49

A. do

B.give

C.have

D. make

1
23 tháng 4 2018

 Đáp án là A. do. Động từ “ do - làm”, thay thế cho các động từ chỉ hành động, việc làm đã được nhắc đến từ đoạn trước.