Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
not only … but also: không chỉ…mà còn
=> In other words, it increases your resistance to illness. In leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not only helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.
Tạm dịch: Nói cách khác, nó làm tăng sức đề kháng của bạn với bệnh tật. trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể chơi thể thao với bạn bè hoặc người thân, điều này không chỉ giúp bạn mà còn thúc đẩy mọi người xung quanh tham gia thể thao và có sức khỏe tốt.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án C: communicate with sb: giao tiếp với ai
=> These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports also teach them how to communicate with their teammates, and show them how active and creative they are.
Tạm dịch: Những môn thể thao này có thể giúp chúng có sức bền, sự nhanh nhạy và thậm chí dạy chúng cách cải thiện tinh thần đồng đội và làm việc theo nhóm. Những môn thể thao này cũng dạy chúng cách giao tiếp với đồng đội và cho chúng thấy chúng năng động và sáng tạo như thế nào.
Đáp án A:Competitions: Những cuộc thi
Competitive: Cạnh tranh
Compete: tranh đua
Competitors: Đối thủ cạnh tranh
=> Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and competitions in the world without travelling anywhere.
Tạm dịch: Thông qua TV, trẻ em có thể nhìn thấy nhiều người và địa điểm thú vị. Chúng cũng có thể thấy nhiều sự kiện và cuộc thi trên thế giới mà không cần đi du lịch ở bất cứ đâu.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
chance of V-ing/N: cơ hội, nguy cơ (về cái gì)
=> To illustrate, you can have a lower chance of getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Tạm dịch: Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Đáp án cần chọn là: C
Touch: chạm, động vào
Hear: nghe
Watch: nhìn
=> Long before you even see the waterfalls you can hear the roaring of the water.
Tạm dịch:
Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm.
Đáp án: B
Đáp án cần chọn là: B
Complete each blank of the following sentences with ONE suitable word .
45. Turn left and take the second .....alley..... on your left . Go straight and it's in front of you .
46. The houses , shops , and pagodas in Hoi An are older than .....many..... in other cities in Viet Nam .
47. It is very ....convenient...... that you live near your school .
49. Can you tell us the ....way...... to " Chau Cau " , please ?
50. There is a ....temple...... of King Ly Thai To in a small park near Hoan Kiem Lake in Ha Noi .
45. Turn left and take the second .......... on your left . Go straight and it's in front of you .
46. The houses , shops , and pagodas in Hoi An are older than ...many....... in other cities in Viet Nam .
47. It is very ...convenient....... that you live near your school .
49. Can you tell us the ..way........ to " Chau Cau " , please ?
50. There is a ...statue....... of King Ly Thai To in a small park near Hoan Kiem Lake in Ha Noi .
spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì
=> Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or watching television.
Tạm dịch: Hơn nữa, bạn cũng cần cho phép và khuyến khích trẻ em chơi thể thao, đặc biệt là một số hoạt động bên ngoài như bóng đá, bóng rổ hoặc bóng chuyền để giảm thời gian trẻ ngồi trước máy tính hoặc xem tivi.
Đáp án cần chọn là: D
Combine each pair of sentences below to make a conditional sentence-type 1:
1. People use recycled materials. They save energy
If people use recycled materials, they will save energy
2. You save electricity. You turn off computer before leaving the house.
If you turn off computer before leaving the house, you will save electricity.
3. People want to protect the environment. They stop cut down trees.
If people want to protect the environment, they will stop cut down trees.
4. You see a used can in the road. What will you do?
If you see a used can in the road, what will you do?
In a ..competition........ you can see how people complete with each other
compediton