Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
225 phút = 3,75 giờ 9m375cm3 = 9,000075 m3 |
52kg 4g = 52,004 kg 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm |
225 phút = 3,75 giờ 9m375cm3 = 9,000075 m3
52kg 4g = 52,004 kg 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm
1/6 ngày = 4 giờ; 5000 tạ = 500 tấn ; 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 ; 1/4 thế kỉ = 25 năm
a: Vận tốc là 2250:2,5=900m/s
b: Độ dài quãng đường là:
43,2x2,25=97,2(km)
a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm ; 15 giờ 15 phút=..915.. phút
5 năm 3 tháng=.63.......tháng 43 phút 37 giây=2617.....giây
12 ngày 5 giờ=..293..... giờ 1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.
a) 45 phút
b) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
a. 225 phút = ………3,75…....…. giờ
b. 9m3 75cm3 = 9,000075……m3…
c. 52kg 4g = 52,004 …kg……
d. 25 % của 2 thế kỉ =…50… năm
3,75
m3
kg
50