K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

Đáp án:

Cấu trúc so sánh hơn nhất:

the most + adj (tính từ dài) + N

influence (n): ảnh hưởng

influence => influent

Tạm dịch: Một trong những tờ báo có ảnh hưởng nhất ở Mỹ là The New York Times, tờ báo được phân phối rộng rãi trên toàn thế giới.Đáp án:

Cấu trúc so sánh hơn nhất:

the most + adj (tính từ dài) + N

influence (n): ảnh hưởng

influence => influent

Tạm dịch: Một trong những tờ báo có ảnh hưởng nhất ở Mỹ là The New York Times, tờ báo được phân phối rộng rãi trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

6 tháng 11 2019

Đáp án:

Cụm từ: at the age of (ở độ tuổi), vì thế khi sử dụng đại từ quan hệ ta có thể đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ hoặc vẫn giữ nguyên giới từ ở trong câu.

age which => age at which

Tạm dịch: Độ tuổi hợp pháp mà một người được coi là người lớn là 18 tuổi.

Đáp án cần chọn là: A

18 tháng 6 2019

Đáp án:

Khi dùng đại từ quan hệ thay thế cho danh từ với vị trí là chủ ngữ trong câu thì không lặp lại danh từ đó nữa

which it connects => which connects

Tạm dịch: Phải mất tám năm để hoàn thành Erie Canal, đường thủy 365 dặm, con đường mà kết nối Albany và Buffalo ở bang New York.

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 11 2019

Đáp án:

Đại từ quan hệ “that” không bao giờ nằm trong câu có dấu phẩy.

Dr Harder là danh từ chỉ người và sau đại từ quan hệ là động từ => đại từ quan hệ thay thế cho danhh từ chỉ người

that => who

Tạm dịch: Tiến sĩ Harder, người mà là giáo sư cho lớp này, sẽ vắng mặt trong tuần này vì bệnh tật.

Đáp án cần chọn là: A

3 tháng 8 2017

Đáp án: C

"saltwater" là tân ngữ của động từ "is" thứ nhất, động từ "is" thứ 2 chưa có ngủ ngữ=> cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và liên kết 2 mệnh đề. 

Danh từ "water" chỉ vật nên dùng ĐTQH "which" 

is found=> which is found/ found (dạng rút gọn)

Ninety-seven percent of the world water is saltwater is found in the oceans  of the Earth.

=> Ninety-seven percent of the world water is saltwater which is found in the oceans  of the Earth.

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm của nước trên thế giới là nước mặn được tìm thấy trong các đại dương của Trái Đất.

9 tháng 7 2017

Đáp án: B

Cụm từ: from … to: từ …. đến …

không dùng since....from 

=> John lived in New York from 1960 to 1975, but he is now living in Detroit.

Tạm dịch: John sống ở New York từ năm 1960 đến 1975, nhưng bây giờ anh đang sống tại Detroit.

Read the passage below and decide which answer (from A, B, C or D) best fits each gap Health Benefits of Yoga Yoga is a healthy lifestyle. One of the benefits of yoga is that you can choose a yoga style that is suitable for your lifestyle, such as hot yoga, power yoga, relaxation yoga, etc.   If you are a yoga beginner, Hatha Yoga, which focuses on basic postures at a comfortable pace, would be great for you. If you want to increase strength through using more of your own body’s resistance,...
Đọc tiếp

Read the passage below and decide which answer (from A, B, C or D) best fits each gap

Health Benefits of Yoga

Yoga is a healthy lifestyle. One of the benefits of yoga is that you can choose a yoga style that is suitable for your lifestyle, such as hot yoga, power yoga, relaxation yoga, etc.   If you are a yoga beginner, Hatha Yoga, which focuses on basic postures at a comfortable pace, would be great for you. If you want to increase strength through using more of your own body’s resistance, Power Yoga may be right for you. Whether you prefer you're at home, in a private session, watching a DVD or at a studio or gym, there are a huge variety of optionsavailable to suit your goals and needs. Improved flexibility is one of the first and most obvious benefits of yoga.  During your first class, you probably won’t be able to touch your toes. But if you stick with it, you’ll notice a gradual loosening, and eventually, seemingly impossible poses will become possible. Each of the yoga poses is built to reinforce the muscles around the spine, the very center of your body, which is the core from which everything else operates. When the core is working properly, posture is improved, thus alleviating back, shoulder, and neck pain. Strong muscles do more than look good.  They also protect us from conditions like arthritis and back pain, and help prevent falls in elderly people. And when you build strength through yoga, you balance it with flexibility. If you just went to the gym and lifted weights, you might build strength at the expense of flexibility. Yoga gets your blood flowing. More specifically, the relaxation exercises you learn in yoga can help your circulation, especially in your hands and feet. Yoga also gets more oxygen to your cells, which function better as a result. Twisting poses are thought to wring out venous blood from internal organs and allow oxygenated blood to flow in once the twist is released. Many studies found that a consistent yoga practice improved depression and led to greater levels of happiness and better immune function.

Question :In order to build strong muscles, _____.

A. we build strength with high expenses at the gym

B. we don’t pay any attention to our appearance

C. we should reinforce the muscles around the spine

D. we can have strength with flexibility through yoga

1
16 tháng 4 2019

Đáp án:

Để xây dựng cơ bắp mạnh mẽ, _____.

A. chúng ta xây dựng sức mạnh với chi phí cao tại phòng tập thể dục

B. chúng ta không chú ý đến vẻ bề ngoài

C. chúng ta nên củng cố các cơ xung quanh cột sống

D. chúng ta có thể có sức mạnh với sự linh hoạt thông qua yoga

Thông tin: And when you build strength through yoga, you balance it with flexibility.

Tạm dịch: Và khi bạn xây dựng sức mạnh thông qua yoga, bạn cân bằng nó với sự linh hoạt.

=> In order to build strong muscles, we can have strength with flexibility through yoga.  

Đáp án cần chọn là: D

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books...
Đọc tiếp

1. Many a candidate …… unsuccessful in the oral test. A. was B. aren’t C. weren’t D. were 2. The number of learners …….. not large; therefore, a number of headphones …… available to them in the lab. A. are- is B. is – are C. are – are D. is –is 3. A number of students …… playing table-tennis now. A. are B. was C. were D. is 4. John , as well as I , ……a student. A. was B. are C. is D. has been 5. Each of the reference …… available in the school library. A. books on that list is B. books on that list are B. book on that list is D. book on that list are 6. You have to pay extra if you take too …. with you. A. much luggages B. many luggages C. much luggage D. many luggage 7. The English …….. strong traditions. A. has many B. have much C. have many D. has much 8. Under the tree…… full of food. A. a basket was B. was a basket B. are a basket D. were a basket 9. Twenty dollars …… the price. A. are B. is C. being D. were 10. He made the soup by mixing ……meat with some rice. A. little B. few C. a little D. a few 11. Neither Mary nor her friends….. going to the party. A. is B. are C. was D. A & B 12. My new pair of pants …..at the cleaner’s. A. is B. are C. be D. have been 13. His knowledge of languages and international relations …… him in his present work. A. aids B. aid C. have aid D. had aid 14. Both the whale and the manatee …… federal protection. A. needs B. need C. is needed D. needing 15. What ….. you used in picking a winner in the art contest? A.is the criteria B. are the criteria C.are the criterion D. are the criterions

0
30 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch: Chịu ảnh hưởng của các nền văn hóa Trung Quốc, Châu Âu, Ấn Độ và Malay, Indonesia là một quốc gia đa dạng rộng rãi với hơn 300 dân tộc.

14 tháng 2 2019

Đáp án:

fit (adj) : vừa,  hợp

liveable (adj): sống được 

endurable (adj): có thể chịu đựng được

suitable (adj) : phù hợp, thích hợp

=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.

Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B