K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2018

Đáp án D

forgetful: đãng trí

Các từ còn lại: mindless: thiếu suy nghĩ; oblivious: lãng quên; absent: vắng mặt

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

1 tháng 6 2017

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

26 tháng 7 2018

Đáp án : A

“absent-minded” = “often forgetting things”: đãng trí, hay quên

3 tháng 10 2018

Đáp án là B. could have done: lẽ ra đã có thể ( trên thực tế là đã không xảy ra. )

” I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - Tôi tự nhốt mình trong căn hộ. Tôi không biết phải làm gì.

“You could have called your roommate.” - Đáng ra bạn phải gọi cho bạn cùng phòng chứ. ( Thực tế là không gọi )

Cách dùng các từ còn lại:

Need have done: diễn tả sự cần thiết của một sự việc đã xảy ra.

Would have done: dùng để diễn tả những ý định không bao giờ xảy ra trong quá khứ.

Must have done: dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc ( có cơ sở )

11 tháng 4 2017

Đáp án : B

Was/were + going + to V = đang (định) làm gì trong quá khứ. Change one’s mind = thay đổi quyết định

8 tháng 1 2017

Đáp án là D

Cấu trúc ‘have no choice but to do something‟ (không có lựa chọn nào ngoài việc)

19 tháng 12 2017

Chọn C

A. in the red: nợ tiền, tiêu nhiều hơn làm

D. red, white and blue: đỏ, trắng và xanh

C. out of blue: đột nhiên

D. in a blue moon: rất ít khi

Tạm dịch: Tôi gặp một bất ngờ lớn tuần trước. Họ hàng bên Úc của tôi đến trước cửa nhà tôi, hoàn toàn bất chợt, không có sự báo trước. Anh ta là người cuối cùng tôi nghĩ rằng mình sẽ có thể gặp.