Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Exception: sự mong chờ
Prediction: sự dự đooán
Prospect: viễn cảnh
Outlook: triển vọng
Câu này dịch như sau: Dự đoán của chúng tôi đã đúng. Kết quả của trận đấu chính xác như điều chúng tôi đã nói.
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
Cấu trúc: It is said that + S + was/ were V-ing + O
=> S + is + said + to have been V-ing + O
Tạm dịch: Người ta nói tằng người đàn ông đó kinh doanh gặp khó khăn.
= Người đàn ông đó được nói rằng việc kinh doanh gặp khó khăn.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian
flight (n): chuyến bay
excursion (n): chuyến tham quan
route (n): tuyến đường
=> journey by sea = voyage
Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.
Chọn A
Đáp án B
Ta thấy câu này thuộc về dạng ngữ pháp – CÂU TƯỜNG THUẬT
Chúng ta cần chuyển đổi ngôi, thì trong câu gốc
Ta có: S + said to sb that SV(lùi về thì trong quá khứ)
Đáp án B – đáp án chính xác
Đáp án B
Chủ đề về Ecotourism
Tiêu đề chính của đoạn văn là gì?
A. Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Du lịch sinh thái: Lợi ích và mặt trái
C. Hậu quả của du lịch sinh thái
D. Sự phát triển của du lịch sinh thái
Có thể thấy đáp án B là phù hợp nhất vì bao quát ý chung toàn bài trong khi các ý còn lại chỉ nói đến nội dung của 1- 2 đoạn chứ không phải cả bài.
=> Do đó, đáp án là B
Đáp án là A.
take back: rút lại, lấy lại.
Nghĩa các từ còn lại: leave for : dời đi; get back: trở về; get away : đi xa
Đáp án C.
Tạm dịch câu gốc: “Này các cô gái, không được mất trật tự nữa.” Tu viện trưởng nói.
Ý A, D truyền đạt sai nghĩa gốc.
Ý B chia động từ sai: didn’t allowed à didn’t allow.
Chỉ có ý C truyền đạt đúng nội dung câu gốc và đảm bảo đúng ngữ pháp. Dùng cấu trúc tell sb not to do sth: bảo ai đừng làm gì.
- dean (n): trưởng khoa (trường đại học), tu viện trưởng, người cao tuổi nhất trong nghị viện
Dựa vào nghĩa chọn C, dạng bị động của thì quá khứ tiếp diễn: what was being said: cái đang được nói