Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Chọn B
Theo đoạn văn, hình phạt cho người mượn làm mất sách là gì?
A. Họ sẽ bị thu một khoản phí nhỏ.
B. Thư viện sẽ không đi qua làng đó nữa.
C. Các thư viện còn lại sẽ xử phạt người đọc đó.
D. Sẽ không có hình phạt nào cả.
Dẫn chứng: “If a village loses a book, the camel library stops visiting.”
Tạm dịch: Nếu có một làng nào đó làm mất sách, thư viện lạc đà sẽ không ghé thăm làng đó nữa.
Chọn B
Người ta không đến thư viện cả Carissa vì:
A. có quá ít sách.
B. quá khó khăn để đi bộ đến đó.
C. người ta không thích những chú lạc đà.
D. người ở Carissa không thích đọc.
Dẫn chứng: “It was too much effort to walk through the desert just to borrow books.”
Tạm dịch: Nó mất quá nhiều công sức để băng qua sa mạc chỉ để mượn sách.
Chọn B
Người ta không đến thư viện cả Carissa vì:
A. có quá ít sách.
B. quá khó khăn để đi bộ đến đó.
C. người ta không thích những chú lạc đà.
D. người ở Carissa không thích đọc.
Dẫn chứng: “It was too much effort to walk through the desert just to borrow books.”
Tạm dịch: Nó mất quá nhiều công sức để băng qua sa mạc chỉ để mượn sách.
Chọn A
Thứ nào sau đây không đồng hành cùng với thư viện lạc đà di động?
A. Người mượn sách.
B. Người làm trong thư viện.
C. Người chăm sóc lạc đà.
D. Người canh giữ sách.
Dẫn chứng: “A librarian, a library assistant, a herdsman, and a lookout all travel with the camel.”
Tạm dịch: Một người thủ thư, một trợ lí thư viện, một người chăn gia súc và một bảo vệ, đều du hành với lạc đà.
Đáp án : A
“across”: qua, ngang qua, băng qua,…
“through”: vượt qua, xuyên qua