K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2023

5 phân tử đơn chất: O3 , I2, N2 , Br2 , H2

5 phân tử hợp chất chứa 2 nguyên tố hoá học: HCl, NaBr, K2S , MgO, CH4

-Đơn chất: Oxygen(O), Nitrogen(N), Helium(He), Sodium(Na), Sulfua(S)

-Hợp chất:  Carbon dioxide(C,O), Sodium chloride(Na,Cl), Potassium iodide(K,I), Nước(H,O), Hydrogen chloride(H,Cl)

Phân tử đơn chất : O

phân tử liên kết ion: O2

phân tử liên kết cộng hóa trị: H2O

như vầy đc chưa

`@` `\text {dnammv}`

`a,`

Ta có: 

`-` Phân tử hợp chất `A` gồm `3` nguyên tử `K, 1` nguyên tử `P` và `4` nguyên tử `O`

`-> \text {CTHH của A: K}_3 \text {PO}_4`

`b,` Đề đã đủ chưa v bạnn?

24 tháng 4 2023

chắc chưa

 

Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một hợp chất.                  B. Một đơn chất.                       C. Một hỗn hợp.                                D. Một nguyên tố hoá học.Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide làA. CO2.                           B. CO2.                         ...
Đọc tiếp
Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một hợp chất.                  B. Một đơn chất.                       C. Một hỗn hợp.                                D. Một nguyên tố hoá học.Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide làA. CO2.                           B. CO2.                           C. CO2.                              D. CO2.Câu 3: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl là: A. 1s22s22p63s23p5                B. 1s22s22p63s23p6                               C. 1s22s22p63s23p4                    D. 1s22s22p63s23p64s1Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí;C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước.Câu 5: Tốc độ là đại lượng cho biếtA. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.                                B. Quỹ đạo chuyển động của vật.C. Hướng chuyển động của vật.                                                           D. Nguyên nhân vật chuyển độngCâu 6: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là;A. m.h và km.h              B. m/s  và km/h          C. h/km và s/m      D.  s/m và h/ kmCâu 7:  Tốc độ của vật làA. Quãng đường vật đi được trong 1s.                                      B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.C. Quãng đường vật đi được.                                                          D. Thời gian vật đi hết quãng đường.Câu 8: Tốc độ của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 36km                                     B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km .                                  D. Ô tô đi 1km trong 36 giờCâu 9: Đơn vị của tần số làA. dB.                           B. m.                                C. Hz.                                    D. m/s.Câu 10: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gỗ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gỗ nhẹ là vìA. Gỗ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.B. Gỗ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.C. Gỗ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.D. Gỗ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.Câu 11: Sự truyền sóng âm trong không khí:A. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.C. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.Câu 12: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì:A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.                                      B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.                                              D. Pin quang điện, dây nối..Câu 14: Góc phản xạ là góc hợp bởi:A. Tia tới và pháp tuyến B. Tia phản xạ và mặt gươngC. Tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tớiD. Tia phản xạ và tia tới
1
27 tháng 12 2022

help

Gọi ct chung: `X_2O_3`

Ta có: `PTK = x*2+16*3 = 102 <am``u>`

`x*2+48 = 102 <am``u>`

`x*2=102 - 48`

`x*2=54`

`-> x= 54 \div 2`

`-> x=27 <am``u>`

Ta có: Nguyên tử `X` có khối lượng nguyên tử là `27 am``u`

`-> \text {X là nguyên tố Aluminium (Nhôm) có kí hiệu hóa học là Al}.`

k biet nx

 

Gọi ct chung: \(\text{Fe}_{\text{x}}\text{O}_{\text{y}}\)

\(\text{PTK = }56\cdot\text{x}+16\cdot\text{y}=160\text{ }< \text{amu}\text{ }>\)

\(\text{%Fe}=\dfrac{56\cdot\text{x}\cdot100}{160}=70\%\)

`->`\(56\cdot\text{x }\cdot100=160\cdot70\)

`->`\(56\cdot\text{x}\cdot100=11200\)

`->`\(56\cdot\text{x}=11200\div100\)

`->`\(56\cdot\text{x}=112\)

`->`\(\text{x = }112\div56\)

`-> \text {x = 2}`

Vậy, số nguyên tử `\text {Fe}` có trong phân tử \(\text{Fe}_{\text{x}}\text{O}_{\text{y}}\) là `2`

\(\text{%O}=\dfrac{16\cdot\text{y}\cdot100}{160}=30\%\)

`-> \text { y = 3 (tương tự phần trên)}`

Vậy, số nguyên tử `\text {O}` có trong phân tử \(\text{Fe}_{\text{x}}\text{O}_{\text{y}}\) là `3`

`->`\(\text{CTHH: Fe}_2\text{O}_3\)

Gọi ct chung: \(Na_xCl_y\)

\(\%Cl=100\%-39,316\%=60,684\%\)

\(K.L.P.T=23.x+35,5.y=58,5< amu>.\)

\(\%Na=\dfrac{23.x.100}{58,5}=39,316\%\)

\(Na=23.x.100=39,316.58,5\)

\(Na=23.x.100=2299,986\)

\(23.x=2299,986\div100\)

\(23.x=22,99986\)

\(x=22,99986\div23=0,999....\) làm tròn lên là 1.

vậy, có 1 nguyên tố Na trong phân tử \(Na_xCl_y.\)

\(\%Cl=\dfrac{35,5.y.100}{58,5}=60,684\%\)

\(\Rightarrow y=1,00...\) làm tròn lên là 1 (cách giải như phần trên).

vậy cthh của A: \(NaCl.\)

25 tháng 2 2023

Trong phân tử mỗi hợp chất ở Bảng 7.1, tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố này bằng tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia.

`#3107.101107`

a)

Gọi ct chung: \(\text{A}^{\text{IV}}_{\text{n}}\text{O}^{\text{II}}_{\text{m}}\)

Theo quy tắc hóa trị: \(\text{IV}\cdot n=\text{II}\cdot m\rightarrow\dfrac{n}{m}=\dfrac{\text{II}}{\text{IV}}=\dfrac{1}{2}\)

`=> x = 1; y = 2`

`=>` \(\text{CTHH của X: AO}_2\)

b)

Khối lượng của O2 trong hợp chất X là:

\(16\cdot2=32\left(\text{amu}\right)\)

Mà O2 chiếm `50%` khối lượng

`=>` A cũng chiếm `50%` khối lượng còn lại

`=> A = O`2

Vậy, khối lượng của A là `32` amu

c)

Tên của nguyên tố A: Sulfur

KHHH của nguyên tố A: S.