K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2023

Không có file nghe b ơi

23 tháng 10 2023

nghe để check thôi bn

17 tháng 7 2021

will go

go

won't go

gets

will visit

get

will send

have

will lend

eat

will have

does

will arrive

don't do well

don't tell

will you 

calls

will be

will look

17 tháng 7 2021

1 send - will receive 

2 do - will improve

3 find - will give

4 will go - has

5 will go- gets

6 doesn't phone - will leave

7 don't study - won't pass

8 rains - won't have to

9 won't be able - watch

10 can't move - isn't

11 study - will pass

27 tháng 1 2022

bạn đăng tách ra tầm 10 câu mỗi lần đăng nhé

9 tháng 4 2022

khó nhỉ :(( 

9 tháng 4 2022

bố mày sợ mày quá bố kéo cả lò

  
22 tháng 8 2018

Bước 1:đọc sách kĩ

Bước 2:viết vào giấy nhớ đẻ nhảm thuộc(nếu cần)

chúc bạn học vui vẻ và hiệu quả.Chúc bạn một buổi tối tốt lành.

22 tháng 8 2018

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O 
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O 
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O 
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O 
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East. 
         Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. 
          I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O 
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O 
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying. 
      Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now. 
      She wants to go for a walk at the moment. 
      Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O 
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O 
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O 
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O 
Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O 
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O 
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/WERE + O 
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O 
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O 
Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O 
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Pariple (V3) + O 
Phủ định: S + hadn't + Past Pariple + O 
Nghi vấn: Had + S + Past Pariple + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O 
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

9. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O 
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

10. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Pariple 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O 
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

11. TƯƠNG LAI TRONG QUÁ KHỨ :

were / was going to

were / was about to

were / was to

were / was to have                   + Past Pariple

were / was on the point of

were / was due to

would

 Cách dùng: 

a) Những hành động đã được có kế hoạch diễn ra và đã diễn ra

I couldn’t go to Tom’s party as I was about to go into hospital.

Tôi đã không thể dự buổi tiệc của Tom vì tôi sắp phải vào bệnh viện

b) Những hậu quả chưa thể dự đoán trước

They didn’t know they were to be reunited ten years later.

Họ đã không biết là họ sẽ sum họp lại 10 năm sau đó.

c) Những sự cố bị ngắt quãng

We were just going to leave when Jane fell and hurt her ankle.

Chúng tôi đã sắp sửa đi thì Jane bị ngã và đau mắt cá chân.

d) Những sự kiện bị ngăn cản.

I want to see Mr. Kay tomorrow but the appointment has been cancelled.

Tôi đã có thể gặp ông Kay ngày mai nhưng cuộc họp bị hoãn lại.

- Các kiểu câu điều kiện : (Ko có loại 4 nên sẽ từ 0-3)

(1) If0

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự kiện luôn luôn đúng, kiểu một chân lý.

Cấu trúc:

If  S  V (simple present), S V (simple present)

Ví dụ:

 If you put ice under the sun, it smelts. (Nếu bạn để đá dưới mặt trời, nó sẽ tan chảy.)

(2) If1:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc:

If  S  V (present), S will V.

Ví dụ:

If I don’t work hard, I will fail this exam. (Nếu tôi không học chăm thì tôi sẽ trượt kỳ thi này).

If I have finished my homework, I will go out. (Nếu tôi đã làm xong bài tập, tôi sẽ đi chơi.)

  • Nhấn mạnh việc hoàn thành bài tập về nhà. Có thể dùng hiện tại đơn ở vế if nếu không cần nhấn mạnh việc đã hoàn thành bài tập.

(2) If2:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

  • Cấu trúc:

If S Ved, S would V.

  • Chú ý: Với câu điều kiện loại 2, với mọi chủ ngữ thì tobe đều được chia về were.
  • Ví dụ:

If I were you, I would talk to my teacher. (Nếu tôi mà là bạn, tôi sẽ nói chuyện với giáo viên).

If he were young, he would not have difficulty in learning English. (Nếu mà còn trẻ, anh ấy sẽ không gặp khó khan trong việc học tiếng Anh).

(4) If3:

Câu điều kiện loại 3 không có thực trong quá khứ.

  • Cấu trúc:

If S had PII, S would/could/may/might have PII.

  • Ví dụ:

If I had known you were coming, I would have prepared more food. (Nếu tôi biết bạn đang đến thì tôi đã chuẩn bị nhiều thức ăn hơn.)

5 tháng 7 2021

4 her brother is, too

5 is the same as

5 tháng 7 2021

4 her brother is, too

5 is the same as

15 tháng 7 2021

a computer is used to do that job nowadays

He will be seen off at the airport by all his friends 

Beer used to be drunk for breakfast in England years ago

Tea can not made with cold water.

the floor was being cleaned when i arrived

Should Julia be helped with the sewing ?

27 tháng 2 2022

câu 1 ,2 ,3 mk làm đc r nha

 

27 tháng 2 2022

4. achievements

5. competitive

6. climbing

7. player

8. famous

9. information

10. professional

11. competition

12. Congratulation

13. footballer

14. useful

15. loudly