Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL :
a ) một người thợ mộc
b ) mấy vạt cỏ xanh biếc
c ) mấy con chim chào mào
hc tốt
Những từ "vàng xuộm", "vàng hoe", "vàng lịm" không phải các từ đồng nghĩa và không thay thể được cho nhau vì mỗi từ biểu thị một mức độ, sắc thái khác nhau của "vàng".
Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không phải là từ đồng nghĩa, cũng không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn. Vàng xuộm chỉ màu vàng đậm của lúa chín. Vàng hoe chỉ màu vàng nhạt, tươi ánh lên. Còn vàng lịm chỉ màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt.
- Cụm danh từ : mấy vọt cỏ xanh biếc
t2 : <trống>
t1 : mấy
T1: vọt
T2 : cỏ
s1 : xanh biếc
s2 : <trống>
Câu 2:
a.
1. động từ
2. danh từ
3. tính từ
b.
1. nhớ nhung, buồn thương, thương yêu, vui vẻ
2. Huế mộng mơ, Hà Nội buồn, Việt Nam độc lập
Câu 3:
a. bốc, dời, dựng, ngăn chặn, đánh nhau
b. Vẻ đẹp của Sơn Tinh: oai hùng, dũng mãnh, khỏe mạnh, làm chủ chiến trận
c. Sơn Tinh là người anh hùng dũng mãnh, bền bĩ, đại diện cho nhân dân trong cuộc chiến đấu chống lại thiên nhiên.
Từ đơn | Từ ghép | Từ láy |
xanh | Xanh lơ,xanh nhạt,xanh tươi | Xanh xanh |
Trắng | Trắng bạc,trắng sáng | Trắng trong |
Vàng | Vàng tươi,vàng khè | Vàng vọt |
Hồng | Hồng đào,hồng biếc | Hồng hồng |
Đỏ | Đỏ tươi,đỏ rực,đỏ chót | Đỏ đỏ |
Tím | Tím than,tím nhạt | tim tím |
Phân biệt nghĩa của các từ in đậm trong các câu được cho:
a. Đường (đường lên xứ Lạng): chỉ con đường, địa danh, địa điểm. Đường (nguyên liệu để làm đường): là lhợp chất hóa học, dùng để chế biến hoặc thêm vào thực phẩm.b. Đồng (đứng bên tê đồng, ngó bên tê đồng): cách đồng quê hương bát ngát, mênh mông. Đồng (hai mươi nghìn đồng): đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam
Đây là các từ đồng âm khác nghĩa.
a. CDT: cái bút này.
CVNP: vị ngữ.
b. CDT: cái áo này.
CVNP: chủ ngữ.
c. CDT: ngôi trường màu vàng.
CVBP: chủ ngữ.
d. CDT: những bông hoa màu vàng.
CVNP: chủ ngữ.