Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. illustration (dịch nghĩa câu ra là được nha bạn)
2. statue (này thì nếu bạn đoán thì từ 20-meter tall, còn nếu chính xác thì The Angle of the North là tên một bức tượng điêu khắc)
3. C (cũng là nghĩa thôi nè, gõ phím rất nhanh)
4. A (dựa vào nghĩa một phần với chú ý là adv của hard vẫn là hard)
1. Brian has been a good assistant of the executive manager because he types very _____.
A. basically B. loudly C. quickly D. slowly
2. Getting high salary, Peter often works very _______ .
A. hard B. hardly C. lazily D. rarely
1. I was just going into Hyde Park in London when I saw ______ elephant.
A. a B. an C. the D. no article
2. _______ title of the work was Look at me Now.
A. A
B. An
C. The
D. no article
Task : Choose the correct modal verb which best replaces the underlined part in each sentence. Write A, B, C or D on the answer sheet. (0.4pt)
1. Students are not allowed to bring cell phones into the examination hall.
A. may B. should C. can’t D. won’t
2. She was able to play the violin at the age of four.
A. can B. would C. could D. must
Task : Choose the correct articles. Write A, B, C or D on the answer sheet. (0.4pt)
1. I was just going into Hyde Park in London when I saw ______ elephant.
A. a B. an C. the D. no article
2. _______ title of the work was Look at me Now.
A. A
B. An
C. The
D. no article
Task : Choose the correct modal verb which best replaces the underlined part in each sentence. Write A, B, C or D on the answer sheet. (0.4pt)
1. Students are not allowed to bring cell phones into the examination hall.
A. may B. should C. can’t D. won’t
2. She was able to play the violin at the age of four.
A. can B. would C. could D. must
1. Cola ____recycles ___ trash to make his first musical instrument.
2. During the early 1900s, jazz first __appeared ___ in New Orleans.
1. Cola tái chế rác để làm nhạc cụ đầu tiên của mình.
2. Vào đầu những năm 1900, nhạc jazz lần đầu tiên xuất hiện ở New Orleans.
1. I was_______ because I didn’t have time to finish all the questions. Tôi đã rất ... vì tôi không có thời gian hoàn thiện tất cả các câu hỏi.
A. frustrated - bực bội B. comfortable - thoải mái C. terrific - tuyệt vời D. excited - háo hức
2. I read an _____ article about test-taking and I got several helpful tips. Tôi đã đọc một bài viết .... về các làm bài kiểm tra và tôi đã thu được một vài mẹo hay.
A. terrifying - đáng sợ B. interesting - thú vị C. tiring - mệt mỏi D. exhausting - mệt mỏi, làm kiệt sức