K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2020

từ ghép

9 tháng 9 2020

a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.

b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích,...

c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác,...

12 tháng 8 2017

a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.

b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn

c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…

2 tháng 9 2019

a.từ ghép

b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...

c.chị em,dì cháu,bạn bè,...

2 tháng 9 2019

a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.

b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....

c) tổ tiên, cội nguồn,...

d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...

26 tháng 8 2019

A, Truyền thuyết

B,cội nguồn, gốc gác, gốc rễ, .  .  .

C,Chú cháu,bố mẹ, cậu gì, .  .  .

26 tháng 8 2019

A, Từ ghép

B, cội nguồn, gốc rễ, gốc gác,....

C, cậu mợ, cô dì, chú bác,..

12 tháng 12 2018

a, Cac từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ  phức 

b, Đồng nghĩa vs nguồn gốc : cội nguồn , gốc gác , tổ tiên , nguồn côi , bắt nguồn , ...

c, các từ ghép q hệ thân thuộc :  chị em, anh em, cô dì, chú bác, ông bà, cậu mợ, chú thím, u con, thầy u, ...

p/s : nha

23 tháng 8 2018

a) các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ phức.

b)từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc:xuất xứ ,bắt nguồn.

c) các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:con cháu, anh chị,ông cháu,cha con, mẹ con,anh em,...

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
17 tháng 8 2018

Từ nguồn gốc, con cháu là từ ghép.

Từ tương tự: cội nguồn, gốc gác, nguồn gội.

22 tháng 12 2020
Cấu tạo là từ phức
25 tháng 8 2016

Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo: từ ghép

Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo : từ ghép

Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu,ông bà, anh chị : chú dì , bố mẹ , cậu mợ...

25 tháng 8 2016

Thanks nha !!!!!!vui

1. Từ là gì?2. Em hiểu thế nào là từ mượn, từ thuần việt?3. Em hãy nêu cách viết các từ mượn và nguyên tắc mượn từ.4. Nghĩa của từ là gì? Nêu các cách giải thích nghĩa của từ.5. Nêu từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.6. Nêu các lỗi dùng từ đã học.7. Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho VD.8. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép và từ láy.9. Xét...
Đọc tiếp

1. Từ là gì?

2. Em hiểu thế nào là từ mượn, từ thuần việt?

3. Em hãy nêu cách viết các từ mượn và nguyên tắc mượn từ.

4. Nghĩa của từ là gì? Nêu các cách giải thích nghĩa của từ.

5. Nêu từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.

6. Nêu các lỗi dùng từ đã học.

7. Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho VD.

8. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép và từ láy.

9. Xét các từ sau: sứ giả, ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh, ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang sơn, in-tơ-nét. Tìm từ muợn tiếng Hán, từ mượn phương Tây, từ có nguồn gốc Ấn Âu đã được viết hóa.

10. Đọc câu văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:

Người Việt Nam ta - con cháu Vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên.

a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?

b) Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc.

c) Tìm thêm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.

10
5 tháng 11 2016

1_ Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu.Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ )... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối với hiện thực.

 

2 tháng 6 2017

2. Từ Mượn :(là từ vạy ,mượn,ngoại lai)

-là nhữn ngôn ngữ nước khác đc nhập vào ngôn ngữ của ta để biẻu thị sự việc đặc điểm hình tượng mà ngôn ngữ của ta không có từ thick hợp để diễn tả .

Từ Thuần Việt :

là từ do nhân dân ta sáng tạo ra

7 tháng 9 2017

Đọc câu sau và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới:

{...} Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con Rồng cháu Tiên.

a, Các từ nguồn gốc, con cháu là từ ghép.

b, Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: Cội nguồn, gốc gác, gốc tích, nguồn cội, ...

c, Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc là cô chú, ba mẹ, chú bác, dì dượng, ...