Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ khác nghĩa
nhân quả-nhân hậu ( chắc vại ),
nhân tố - nhân cách
nhân chứng - ....
nguyên nhân-sự việc
1. Từ khác nghĩa là: nhân chứng.
2. Từ đơn: tôi, chỉ, có, mộ, là, cho, được, ta, ai, cũng.
Từ phức: ham muốn, tột bậc, làm sao, nước ta, độc lập, tự do, đồng bào, cơm ăn, áo mặc, học hành.
3. Lời chào có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống. Lời chào thể hiện con người biết xử thế, giúp chúng ta không lạc, lời chào mang đến những người bạn mới.
4. Đoàn kết: tập hợp sức mạnh của nhiều người tạo thàn tập thể.
Câu kết: câu văn cuối cùng của một đoạn văn.
Đặt câu: + Đoàn kết tạo nên sức mạnh.
+ Đoạn văn quy nạp có câu kết tổng kết ý chính của toàn đoạn.
1, Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu chìm trong sương muối tím nhạt. Vì nó trong chúng ta biết về cảnh chợ phiên của Sa Pa đẹp đến thế nào
2, Cảnh đẹp Sa Pa được thay đổi theo mùa này sang mùa kia có cái nhìn đặc biệt.
3, Vì quang cảnh ở đây rất đẹp, có núi, có thác, có rừng, cây cối luôn tốt tươi, có nhiều thứ hoa quý hiếm, làng xóm yên ả thanh bình, khí hậu thì không nóng bức bao giờ, quanh năm mát mẻ hay se lạnh.
Những tia nắng gắt chéo trải trên đồng lúa những vệt sáng màu xanh, vàng tươi tắn.
k cho chị nha!
Trả lời:
tài đức, tài trí, tài tình, tài giỏi, tài ba, tài hoa, tài nghệ, tài tử,....
HT
I don't have candy :D
I don't have any candy for you,but I have much sweetness for you!!!