Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình phản ứng:
H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2HPO4
⇒ Phương trình phản ứng tổng hợp:
2H3PO4 + 3NH3 → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
Từ ptpư ta có:
∑số mol NH3 cần dùng = 1,5 số mol H3PO4 = 1,5.6.103 = 9000 (mol)
⇒ VNH3 (đktc) = 9000.22,4 = 201600 (lít)
Phương trình phản ứng:
H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2HPO4
⇒ Phương trình phản ứng tổng hợp:
2H3PO4 + 3NH3 → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
Từ ptpư ta có:
nNH4H2PO4 = n(NH4)2HPO4 = 0,5.nH3PO4 = 0,5.6.103 = 3000 (mol)
Khối lượng amophot thu được:
mNH4H2PO4 + m(NH4)2HPO4 = 3000.(115+132) = 741000(g) =741(kg)
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
NH3 + H3PO4 — > NH4 H2PO4
2NH3 + H3PO4 — > (NH4)2HPO4
Đặt số mol NH4 H2PO4 là x mol → Số mol(NH4)2HPO4 là x mol
Theo 2 PT: nH3PO4= x+ x = 6000 mol → x= 3000 mol→ nNH3= x + 2x = 9000 mol
→ VNH3= 9000.22,4=201 600 lít= 201,6 m3
1. Phương trình hoá học tạo thành loại phân bón amophot phù hợp với đề bài :
2. Tính khối lượng amophot thu được :
Số mol N H 3 :
Số mol H 3 P O 4 :
Tỉ lệ số mol NH3: số mol H 3 P O 4 = 1800 : 1500 = 6:5, vừa đúng bằng tỉ lệ hợp thức trong phương trình hoá học (1). Vậy lượng N H 3 phản ứng vừa đủ với lượng H 3 P O 4 . Do đó, có thể tính lượng chất sản phẩm thec N H 3 hoặc theo H 3 P O 4 .
Theo lượng H 3 P O 4 , số mol N H 4 H 2 P O 4 :
và số mol ( N H 4 ) 2 H P O 4 :
Khối lượng amophot thu được:
m N H 4 H 2 P O 4 + m ( N H 4 ) 2 H P O 4 = 1200.115 + 300.132 = 177,6.103 (g) hay 177,6 kg
H3PO4 + NH3 \(\rightarrow\)NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4
2H3PO4 + 3NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4
2 mol 3 mol 1 mol 1 mol
6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol
a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:
9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)
b) Tính khối lượng amophot thu được:
m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg
Đáp án D
Amophot gồm: NH4H2PO4 (x mol) và (NH4)2HPO4 (x mol)
→mAmophot=115x + 132x= 247x= 24,7.103 (gam)
→x= 100 mol
NH3+ H3PO4 → NH4H2PO4
2NH3+ H3PO4 →(NH4)2HPO4
Bảo toàn nguyên tố P ta có: nH3PO4= nNH4H2PO4+ n(NH4)2HPO4= 2x= 200 mol
→H3PO4=19600 gam=19,6 kg
NH3 + H3PO4\(\rightarrow\)NH4H2PO4
2NH3 + H3PO4 \(\rightarrow\)(NH4)2HPO4
Ta có
\(\text{nNH4H2PO4=n(NH4)2HPO4}\)
Gọi a là số mol NH4H2PO4\(\Rightarrow\)n(NH4)2HPO4=a(mol)
Ta có 2a=6000(mol)\(\Rightarrow\)a=3000(mol)
\(\text{nNH3=3a=3.3000=9000(mol)}\)
\(\text{VNH3=9000.22,4=201600(l)}\)=201,6 m3
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
NH3 + H3PO4 — > NH4 H2PO4
2NH3 + H3PO4 — > (NH4)2HPO4
Phân amophot là hỗn hợp NH4 H2PO4 ; (NH4)2HPO4
Ta có: nH3PO4= 2.104 mol → nNH3= 1,5. nH3PO4= 3.104 mol
Theo bảo toàn khối lượng ta có:
mphân amophot= mNH3+ mH3PO4= 3.104.17+ 2.104.98=247.107 (g)= 2,47 tấn
H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2 HPO4
2H3PO4 + 3NH3 → (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4
2 mol 3 mol 1 mol 1 mol
6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol
a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:
9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)
b) Tính khối lượng amophot thu được:
m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg