Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Phương trình hoá học tạo thành loại phân bón amophot phù hợp với đề bài :
2. Tính khối lượng amophot thu được :
Số mol N H 3 :
Số mol H 3 P O 4 :
Tỉ lệ số mol NH3: số mol H 3 P O 4 = 1800 : 1500 = 6:5, vừa đúng bằng tỉ lệ hợp thức trong phương trình hoá học (1). Vậy lượng N H 3 phản ứng vừa đủ với lượng H 3 P O 4 . Do đó, có thể tính lượng chất sản phẩm thec N H 3 hoặc theo H 3 P O 4 .
Theo lượng H 3 P O 4 , số mol N H 4 H 2 P O 4 :
và số mol ( N H 4 ) 2 H P O 4 :
Khối lượng amophot thu được:
m N H 4 H 2 P O 4 + m ( N H 4 ) 2 H P O 4 = 1200.115 + 300.132 = 177,6.103 (g) hay 177,6 kg
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
NH3 + H3PO4 — > NH4 H2PO4
2NH3 + H3PO4 — > (NH4)2HPO4
Đặt số mol NH4 H2PO4 là x mol → Số mol(NH4)2HPO4 là x mol
Theo 2 PT: nH3PO4= x+ x = 6000 mol → x= 3000 mol→ nNH3= x + 2x = 9000 mol
→ VNH3= 9000.22,4=201 600 lít= 201,6 m3
Phương trình phản ứng:
H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2HPO4
⇒ Phương trình phản ứng tổng hợp:
2H3PO4 + 3NH3 → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
Từ ptpư ta có:
∑số mol NH3 cần dùng = 1,5 số mol H3PO4 = 1,5.6.103 = 9000 (mol)
⇒ VNH3 (đktc) = 9000.22,4 = 201600 (lít)
Phương trình phản ứng:
H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2HPO4
⇒ Phương trình phản ứng tổng hợp:
2H3PO4 + 3NH3 → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
Từ ptpư ta có:
nNH4H2PO4 = n(NH4)2HPO4 = 0,5.nH3PO4 = 0,5.6.103 = 3000 (mol)
Khối lượng amophot thu được:
mNH4H2PO4 + m(NH4)2HPO4 = 3000.(115+132) = 741000(g) =741(kg)
NH3 + H3PO4\(\rightarrow\)NH4H2PO4
2NH3 + H3PO4 \(\rightarrow\)(NH4)2HPO4
Ta có
\(\text{nNH4H2PO4=n(NH4)2HPO4}\)
Gọi a là số mol NH4H2PO4\(\Rightarrow\)n(NH4)2HPO4=a(mol)
Ta có 2a=6000(mol)\(\Rightarrow\)a=3000(mol)
\(\text{nNH3=3a=3.3000=9000(mol)}\)
\(\text{VNH3=9000.22,4=201600(l)}\)=201,6 m3
\(1,n_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%.20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF_2}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF_2}=0,025.78=1,95(kg)\\ 2,\text {Đặt }\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=11(1)\\ n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,4(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=0,2+0,6=0,8(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,8}{2}=0,4(l)\)
Đáp án D
Amophot gồm: NH4H2PO4 (x mol) và (NH4)2HPO4 (x mol)
→mAmophot=115x + 132x= 247x= 24,7.103 (gam)
→x= 100 mol
NH3+ H3PO4 → NH4H2PO4
2NH3+ H3PO4 →(NH4)2HPO4
Bảo toàn nguyên tố P ta có: nH3PO4= nNH4H2PO4+ n(NH4)2HPO4= 2x= 200 mol
→H3PO4=19600 gam=19,6 kg