Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
--Maize (n) Ngô,Bắp
-> He loves eating maize because it is his favorite food.
-Hot dog (n) Xúc Xích
-> Hot dog is one of the most delicious fast foods.
-Grocery store (n) Cửa hàng tạp hóa
-> He bought the lamp at the grocery store.
-Baseball (n) Bóng chày
-> He plays baseball very well.
-Part-time (adv) Bán thời gian
-> He does voluntary works as a part-time job.
-Exchange (v.adj.n) Trao đổi.
-> She is an exchange student.
Dịch nghĩa những từ sau:
- fashionable (adj): có tính thời trang
- inspiration (n): nguồn cảm hứng
- ethnic minority (n): dân tộc thiểu số
- pattern (n): mẫu hình, hoa văn
- majority (n): phần lớn, đa số
- modernize (v): hiện đại hoá
- alternative (n): sự thay thế
- fashionalbe ( adj) = hop thoi trang
- inspiration (n) = cam hung
- ethnic minority (n) = dan toc
- pattern ( n) = hoa van
- modernize ( n) = hien dai hoa
- alternative (n)= thay the
Chuc chi hoc gioi !!!
ko bạnElizabeth đây là chương trình dành cho mọi lứa tuổi, dưới 12 tuổi thì cần có cha mẹ học chung.
All unit, to unit 1 from unit 16, or else you can to unit 8 from unit 16 :)
It isn't easy, very hard
1. very sad = disappointed
2. very happy = Cheerful
3. very surprised = incidentally
4. very tired= exhausted
5. very angry = Enraged
6. very different = further
7. very creative = originative
8. very roomy = generous
9. very crowded = teeming
10. very tasty = delicious
Từ vựng cao thôi cũng chưa đủ mà nếu có năng lực thì cũng nên học các idioms để nâng trình độ bài nói lên tầm cao khác
VD: very happy = on cloud nine = on top of the world = over the moon ...