Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable 01. A. interesting B. redundant C. intelligent D. important 02. A. baggy B. design C. equal D. poetry 03. A. inspiration B. fashionable C. modernize D. symbol 04. A. casual B. embroider C. designer D. occasion 05. A. convenient B. encourage C. material D. modernize
1. thành lập
2. đảm nhệm
3, nghệ nhân
4. điểm thu hút
5. đặc trưng vùng miền
6. nhắc
8. đi dạo xung quanh
9. sản phẩm
10. khác
11. đa dạng
12. lụa
13. đồ sơn mài
điêu khắc đá
3, Two men look out through the same bars, one sees the mud, and one sees the stars.
=>Hai người đàn ông cùng nhìn ra ngoài những chắn song như nhau,một người nhìn thấy bóng tối đen kịt,còn người kia thì nhìn thấy những vì sao.
=>Bài học: Khi con người đc đặt trong 1 hoàn cảnh khó khăn nào đó,tùy vào cách họ nhìn nhận vấn đề và quan điểm về vấn đề mà thành công hay thất bại.
^^ TAKE IT EASY^^
Hai người đàn ông nhìn qua các quán bar,1người nhìn thấy bùn và nhìn thấy những ngôi sao
Pick out and circle the words whose main stress is different from those of the orthers:
1. A,comprise B,impress C,divide D, ethnic
2. A,compursory B,minority C,dormitory D,majority
3. A,economic B,linguistic C,intermediate D,reputation
một người hạnh phúc không phải là người trong một hoàn cảnh nhất định,mà là một người có thái độ nhất định
chắc ý muốn nói ở đây là dù ở hoàn cảnh nào thì con người luôn phải kiên định với quyết định của mình khi đã là mình chọn thì phải làm đến cùng chứ đừng nghe người này nói người kia nói mà thay đổi
A happy person is not a person in a certain set of circumstances, but rather a person with a certain set of attitudes.
Dịch nghĩa: "Một người hạnh phúc không phải là người được sống trong một hoàn cảnh thuận lợi, mà là người có một thái độ sống tốt trước bất kỳ hoàn cảnh nào."
Nêu bài học bằng tiếng Anh hay tiếng Việt hở bạn .-.
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
=> Không có gach chan
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Pick out the word that has a different stress pattern.
1. A. design B. subject C. casual D. tunic
2. A. mention B. different C. inspire D. pattern
3. A. occasion B. encourage C. uniquely D. logical
4. A. prefer B. inspire C. design D. mention
5. A. traditional B. minority C. fashionable D. convenient
Pick out the word that has a different stress pattern.
1. A. design B. suject C. casual D. tunic
2. A. mention B. different C. inspire D. pattern
3. A. occasion B. encourage C. uniquely D. logical
4. A. prefer B. inspire C. design D. mention
5. A. traditional B. minority C. fashionable D. convenient
Dịch nghĩa những từ sau:
- fashionable (adj): có tính thời trang
- inspiration (n): nguồn cảm hứng
- ethnic minority (n): dân tộc thiểu số
- pattern (n): mẫu hình, hoa văn
- majority (n): phần lớn, đa số
- modernize (v): hiện đại hoá
- alternative (n): sự thay thế
- fashionalbe ( adj) = hop thoi trang
- inspiration (n) = cam hung
- ethnic minority (n) = dan toc
- pattern ( n) = hoa van
- modernize ( n) = hien dai hoa
- alternative (n)= thay the
Chuc chi hoc gioi !!!