Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….
Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.
Sống vs nhau ko nên lừa lọc nhau. Sự giả dối luôn luôn đáng ghét.
em mong quản lí olm cho em xin lại cái nik anthai21_tranbaominhthu vs ạ, do thg em em nó nghịch máy lung tung, tối em vào thì đã quá muộn, nik của em cx đã bị khóa, em thật sự rất là hối hận, em mong quản lí hiểu cho tâm trạng của em mà châm trc cho em lần này, nếu cs lại nik r em xin hứa sẽ bảo quản nik cẩn thận và ko cho ai động vào nik của em nx. đây là lời hứa đầu tiên và cx coi như là cuối cùng của em. em thành thực cảm ơn nếu đc sd nik lại 1 lần nx.
TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
a)trung thực là phẩm chất đáng quý của con người
b)các học sinh đi thi không được gian lận
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.
- Thị xã là trung tâm văn hóa chính trị của tỉnh.
Lịch sử đã ghi lại nhiều tấm gương trung nghĩa