K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2021

tự hok đi hỏi hoài

30 tháng 12 2021

C

30 tháng 12 2021

C

14 tháng 12 2016

- Càng lên cao khí hậu và thực vật thay đổi :

+ càng lên cao nhiệt độ càng giảm . lên cao 1000m , nhiệt độ giảm 6oC

+ càng lên cao thực vật sẽ phân tầng

- Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hướng của sườn núi . Sườn đón gió thường mưa nhiều , cây cối tươi tốt hơn sườn khuất gió

26 tháng 11 2016

1.Đón nắng

Tk mk nha, mà mk k bít có đúng k đó

26 tháng 11 2016

1. đón nắng

Câu 2. Hoang mạc Gobi nằm trong môi trường đớiA.  môi trường đới nóngB. môi trường đới lạnhC. môi trường ôn hòaD. môi trường nóng và đới lạnh Câu 9: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở hai sườn núi thay đổi như thế nào?A. Sườn núi đón ánh nắng, thực vật, cây cối phát triển như sườn khuất nắngB. Sườn núi khuất nắng, thực vật phát triển nhanh hơn sườn đón nắngC. Sườn núi đón nắng, cây cối...
Đọc tiếp

Câu 2. Hoang mạc Gobi nằm trong môi trường đới

A.  môi trường đới nóng

B. môi trường đới lạnh

C. môi trường ôn hòa

D. môi trường nóng và đới lạnh
 

Câu 9: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở hai sườn núi thay đổi như thế nào?

A. Sườn núi đón ánh nắng, thực vật, cây cối phát triển như sườn khuất nắng

B. Sườn núi khuất nắng, thực vật phát triển nhanh hơn sườn đón nắng

C. Sườn núi đón nắng, cây cối phát triển lên tới độ cao hơn sườn khuất nắng

D. Hai sườn đều có sự phát triển như nhau 

Câu 10: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao

   A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

   B. Càng lên cao không khí càng loãng.

   C. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng

   D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.

Câu 11: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m.

   B. 4000m.

   C. 5500m.

   D. 6500m.

Câu 12 : Diên tích của biển và đại dương gấp bao nhiêu lần diện tích các lục địa

   A. 2 lần

   B. 3 lần

   C. 3,5 lần.

   D. 2,3 lần

Câu 13: Đại duong nào rộng lớn nhất thế giới

   A. Đại Tây Dương 

   B. Thái Bình Dương

   C. Ân Độ Dương

   D. Bắc Băng Duong

Câu 14 : Đâu không phải là vai trò của biển và đại dương

A.   nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển

   B. là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật

   C. cung cấp muối, giao thông, du lịch...

   D. cung cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt của con người

Bài 7. Thành phần nhân văn của môi trường

Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng.

A. Một tháp dân số                     

B. Một biểu đồ dân số

C. Một đường thẳng                           

D. Một vòng tròn 

Câu 2: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ

A. 0-14 tuổi                  

B. 0-15 tuổi

C. 0-16 tuổi                  

D. 0-18 tuổi

Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?

A. Trước Công Nguyên            

B. Từ thế kỉ XVIII- thế kỉ XIX

C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX 

D. Từ thế kỷ XX – đến nay.

Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:

A. Mỹ                      

B. Nhật                 

C. Ấn Độ              

D. Trung Quốc.

Câu 5: Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất

   A. Châu Mĩ

   B. Châu Âu.

   C. Châu Phi.

   D. Châu Đại Dương.

Câu 6: Dự đoán đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:

   A. 7,9 tỉ người.

   B. 8,9 tỉ người.

   C. 10 tỉ người.

   D. 12 tỉ người.

Câu 7: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?

A. Đều                                      

B. Không đều

C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc                     

D. Giống nhau ở mọi nơi.

Câu 8: Dân cư đông đúc ở những nơi nào?

A. Nông thôn                                      

B. Đồi núi

C. Nội địa                                 

D. Đồng bằng, ven biển

Câu 9: Trên thế giới có mấy loại hình quần cư chính?

A. Hai loại hình       

B. Ba loại hình          

C. Bốn loại hình            

D. Năm loại hình.

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:

A. Sản xuất công nghiệp

B. Phát triển dịch vụ

C. Sản xuất nông nghiệp

D. Thương mai, du lịch

Câu 11: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:

A. 5 triệu người      

B. 8 triệu người         

C. 10 triệu người        

D. 15 triệu người.

Câu 12: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?

   A. Thời Cổ đại.

   B. Thế kỉ XIX.

   C. Thế kỉ XX.

   D. Thế kỉ XV.

Câu 13: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.

   B. châu Á.

   C. châu Mĩ.

   D. châu Phi.

Câu 14: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?

   A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.

   B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

   C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

   D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.

Câu 15: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

   A. Ô nhiễm môi trường.

   B. Ách tắc giao thông đô thị.

   C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

   D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

0
20 tháng 1 2022

D

Câu 19. Thực vật ở sườn đón nắng phát triển ở độ cao như thế nào so với sườn khuất nắng?A. Thực vật nằm ở độ cao lớn hơn sườn khuất nắng.B. Thực vật nằm ở nhiều hơn sườn khuất nắng.C. Thực vật nằm ở độ cao thấp hơn sườn khuất nắng.D. Thực vật nằm ở độ cao bằng với sườn khuất nắng.Câu 20. Ở vùng núi vùng Sừng châu Phi, các dân tộc sống ở đâuA. Vùng núi cao,...
Đọc tiếp

Câu 19. Thực vật ở sườn đón nắng phát triển ở độ cao như thế nào so với sườn khuất nắng?

A. Thực vật nằm ở độ cao lớn hơn sườn khuất nắng.

B. Thực vật nằm ở nhiều hơn sườn khuất nắng.

C. Thực vật nằm ở độ cao thấp hơn sườn khuất nắng.

D. Thực vật nằm ở độ cao bằng với sườn khuất nắng.

Câu 20. Ở vùng núi vùng Sừng châu Phi, các dân tộc sống ở đâu

A. Vùng núi cao, men theo sườn núi hay các thung lũng.

B. Sườn núi cao chắn gió có mưa nhiều, khí hậu mát mẻ

C. Vùng núi thấp khí hậu mát mẻ, nhiều lâm sản

D. Độ cao trên 3000 m nơi có đất đai bằng phẳng.

Câu 21. Trên Trái Đất có mấy lục địa?

A. Bốn lục địa.                                  B. Năm lục địa.                    

C. Sáu lục địa.                       D. Bảy lục địa.

Câu 22. Châu Phi, dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở đâu

A. Ven biển phía Bắc Phi.                           B. Ven biển phía Nam Phi.

C. Đông Phi.                                                  D. Trung Phi.

Câu 23. Địa hình chủ yếu của phía Bắc khu vực Bắc Phi

A. Núi trẻ và đồng bằng ven biển.             B. Bồn địa.

C. Sơn nguyên.                                              D. Hoang mạc..

Câu 24. Tại sao lại nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất?

A. Vì khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, biên độ nhiệt chênh lệch lớn giữa ngày-đêm và các mùa, sinh vật nghèo nàn nhưng lại lạnh.

B. Vì đới lạnh và môi trường hoang mạc đều hoang vắng, động-thực vật nghèo nàn.

C. Vì cả hai khu vực đều lạnh.

D. Vì khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, biên độ nhiệt giữa các mùa lớn, mưa chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.

Câu 25. Dân cư châu Phi tập trung đông ở đâu?

A. Thung lũng sông Nin

B. Phần cực Bắc và cực Nam

C. Hoang mạc và vùng rừng rậm xích đạo

D. Ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nam, phần cực Bắc và cực Nam.

Câu 26. Thảm thực vật chủ yếu ở Nam Phi là

A. Rừng rậm nhiệt đới                                             B. “Xavan công viên”

C. Rừng lá rộng                                                         D. Hoang mạc

Câu 27. Dân cư châu Phi thưa thớt ở đâu?

A. Thung lũng sông Nin.

B. Phần cực Bắc và cực Nam.

C. Hoang mạc và vùng rừng rậm xích đạo.

D. Ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nam, phần cực Bắc và cực Nam.

Câu 28: Châu lục nào có hai lục địa?

A. Châu Á                                                      B. Châu Mĩ.

C. Châu Phi                                                   D. Châu Âu.

Câu 29: Châu lục nào nằm dưới lớp băng gần 3000m?

A. Châu Á                                          B. Châu Mĩ.

C. Châu Đại Dương                          D. Châu Nam Cực

3
22 tháng 12 2021

Câu 19: B

Câu 20: A

22 tháng 12 2021

b/a