Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It's the same color as seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. It hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?
The animals hide in:
- seaweed (rong biển)
- rocks (đá)
- sand (cát)
Because their color is the same as the color around them.
(Vì màu sắc của chúng giống với màu sắc xung quanh chúng.)
Tạm dịch văn bản:
ĐỘNG VẬT BIỂN KỲ LẠ
Bạn có biết rằng một số loài động vật được ngụy trang? Nghĩa là màu của chúng giống với các màu xung quanh chúng. Một số động vật ngụy trang ẩn mình trong rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh bên trái. Nó trông giống như rong biển, nhưng không phải! Đó là rồng biển lá. Nó ẩn mình trong rong biển. Nó cùng màu với rong biển. Giống như rong biển, thân của nó cũng có dạng như một chiếc lá. Nhìn vào bức ảnh dưới đây. Đây là một con cá đá. Nó ẩn mình trên cát, gần đá. Nó trông giống như một tảng đá. Mắt và miệng của nó ở đâu?
2. There are three colorful fish.
(Có bao nhiêu con cá nhiều màu sắc? – Có ba con cá nhiều màu.)
3. No, there isn't.
(Có một con bạch tuộc trong thủy cung à? – Không có.)
4. There is one crab.
(Có bao nhiêu con cua? – Có một con cua.)
5. Yes, there are.
(Trong bức tranh có hòn đá nào không? – Có.)
- fish: cá
- seaweed: rong biển
- pineapple: quả dứa
- fruit: hoa quả / trái cây
- vegetables: rau củ
- apples: quả táo
- oranges: quả cam
Tạm dịch văn bản:
NHỮNG BỐI CẢNH ẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM
Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là "cảnh quan thực phẩm". Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm - trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?
Exercise 6. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.
1. We (not return) _____didn't return_____ at home at 7 pm last Monday.
2. She (not eat) _____didn't eat_____ fish and crab yesterday.
3. Lan (not go) ___didn't go_______ Ho Chi Minh city two years ago.
4. My parents (not take) _____didn't take_____ to Vung Tau last week.
5. We (not have) _____didn't have_____ a lot of friends in Ha Noi.
6. Were Lan and Hoa (be) __________ your school two years ago?
7. What did they (play) ______play____ last week?
8. What did Hoa (try) _____try_____ on yesterday?
9. Who (talk) _____talked_____ to about the film on TV last Monday?
10. Where did they (stop) _____stop_____ on their way back last Sunday?
11. What time did you (leave) _____leave_____ home for school yesterday?
12. Did You (go) _____go_____ to Da Lat for last Tet vacation?
13. Did He (have) _____have_____ a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?
14. Did His uncle (take) ____take______ him to see Tri Nguyen aquarium last week?
15. Did Nam (return) _____return_____ to Ha Noi last week?
16. I (go) _______went___ to Ben Thanh market last Monday.
17. He (get) _____got_____ up at 7 o’clock yesterday.
18. Lan (meet) _____met_____ her at the party 3 years ago.
19. We (begin) ____began______ to learn English 3 years ago.
20. He (be) _____was_____ an engineer some years ago.
1. We (not return) ___didn't return_______ at home at 7 pm last Monday.
2. She (not eat) ____didn't eat______ fish and crab yesterday.
3. Lan (not go) ____didn't go______ Ho Chi Minh city two years ago.
4. My parents (not take) ___didn't take_______ to Vung Tau last week.
5. We (not have) ____didn't have______ a lot of friends in Ha Noi.
6. Lan and Hoa (be) __Was...________ your school two years ago?
7. What they (play) ___did...play_______ last week?
8. What Hoa (try) _____did...try_____ on yesterday?
9. Who (talk) ____did...talk______ to about the film on TV last Monday?
10. Where they (stop) __did...stop________ on their way back last Sunday?
A: What animals are in your picture? Is there a shark?
(Có những động vật nào trong bức tranh của bạn? Có cá mập không?)
B: Yes, there's a shark.
(Có một con cá mập.)
A: Where is it?
(Nó ở đâu?)
B: It's next to the coral reef.
(Nó ở cạnh rặng san hô.)
A: Is there a sea turtle?
(Có rùa biển không?)
B: Yes, there is.
(Có một con rùa biển.)
A: Where is it?
(Nó ở đâu?)
B: It’s on the rock and on the left of the seaweed.
(Nó ở trên tảng đá và bên trái của rong biển.)
A: Is there a crab?
(Có cua không?)
B: Yes, there is.
(Có một con cua.)
A: Where is it?
(Nó ở đâu?)
B: It’s between the shark and the sea turtle.
(Nó ở giữa cá mập và rùa biển.)
A: Is there a dolphin?
(Có cá heo không?)
B: Yes, there is.
(Có một con cá heo.)
A: Where is it?
(Nó ở đâu?)
B: It’s on the sea turtle.
(Nó ở trên rùa biển.)
1. The trees are .........next to/behind/near............... the house
2, The dining room is.......between............... the living room and the kitchen
3, The kitchen sink is ............near/next to/behind.............. the window
4, The bath is.............in.................... the bathroom
5, The flower vase is......near/next to/ behind/ on... the chest of drawers
6, The fridge is.......near/next to/ behind....... the cooker
7,The mirror is.........above.... the bathroom sink
8, The television is...........between..... the cupboard....and......the sofa
9, The microwave is..........near/next to/under.... the counter.......im..... the kitchen
10,The washing machine is ........near... the dryer .......in...the basement
P/s: 1 từ có thể ghép được với nhiều câu nên bn thấy từ nào hợp lý với ngữ cảnh của câu thì bn điền thêm vào nha !
Mình cần câu trả lời chứ ko phải hướng dẫn
Mong các bạn giúp mình
1 in front of
2 behind
3 under
4 on
5 in
6 between
1. The sea horse is on the rocks.
(Con cá ngựa ở trên đá.)
2. The crab is behind the seaweed.
(Con cua nằm sau lớp rong biển.)
3. The octopus is under the shark.
(Con bạch tuộc nằm dưới con cá mập.)
4. The star fish is on the sand.
( Con sao biển nằm trên bãi cát.)
5. The fish are in the water.
(Những con cá ở trong nước.)
6. The sea turtle is between the starfish and the crab.
(Con rùa biển nằm giữa sao biển và con cua.)