K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2018

Đáp án B

Axit cacboxylic đơn chức nên có 1 nhóm -COOH; no, mạch hở nên gốc ankyl là

Vậy CT chung là: 

24 tháng 4 2019

Đáp án D

(III) sai vì axit no, đa chức có dạng là CnH2n + 2 - x(COOH)x

(V) sai vì axit đơn chức, no là CnH2nO2 (n ≥ 1)

Có 3 CTC đúng là (I), (II), (IV) → Chọn D.

16 tháng 3 2022

B

16 tháng 3 2022

B

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Gọi số mol các chất lần lượt là: a, b, c

Ta có:

Nhận thấy, nếu gốc hidrocacbon mà lớn hơn CH2 = CH – thì khối lương hỗn hợp X sẽ vô lý.

19 tháng 8 2017

Đáp án B.

Khi phản ứng với brom trong nước thì brom đồng thời tham gia phản ứng cộng vào các liên kết không no và tham gia phản ứng oxi hóa với anđehit

  n B r 2   = 0 , 055 ( m o l ) ;   n A g = 0 , 02 ( m o l )   ⇒ n C n H 2 n - 1 C H O   = 1 2 n A g = 0 , 01 ( m o l )

Lại có các chất trong X đều có một liên kết đôi ở mạch cacbon

  ⇒ n B r 2   = n X +   n C n H 2 n - 1 C H O   ⇒ n X = 0 , 045 ( m o l )   ⇒ M X = 62 , 22

Ta thấy trong X thì CnH2n-1CHO có phân tử khối nhỏ nhất   ⇒ M C n H 2 n - 1 C H O < 62 , 22

Dễ thấy  n > 1   ⇒ n = 2   ⇒    anđehit là C2H3CHO   m C 2 H 3 C H O   = 0 , 56 ( g )

Vậy   % m a n d e h i t = 0 , 56 2 , 8   = 20 %

17 tháng 9 2018

Giải thích: Đáp án D

→ G là CH2=CH−COOH → axit acrylic

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk 2: Anken là hiđrocacbon A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-23: Nhận xét nào sau đây là đúng ?A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là...
Đọc tiếp

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có 

A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk

2: Anken là hiđrocacbon 

A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-2

3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken 

C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)

4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là   A. 3.        B. 6.        C. 4.        D. 5.

5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?    A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 7.

6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?

A. Iso butylen        B. 2-metylpent-2-en    C. But-2-en    D. Propylen

7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopentan.        B. 3-metylbut-2-en.        C. 2-metylbut-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopent-2-en.        B. 3-metylbut-2-en.        C. isopent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.        B. 3-metylpent-3-en.        C. 3-metylpent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là: 

A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en          B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en  

C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en          D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en

3
24 tháng 2 2021

giải giúp mình với , mình đang cần gấp ạ

24 tháng 2 2021

1.A

2.B

3.C

 

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk 2: Anken là hiđrocacbon A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-23: Nhận xét nào sau đây là đúng ?A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là...
Đọc tiếp

1: Phân tử C3H6 , mạch hở có 

A. 8 lk và 1 lk    B. 7 lk và 1 lk    C. 8 lk và 2 lk         D. 6 lk và 2 lk

2: Anken là hiđrocacbon 

A. có liên kết đôi     B. có CTPT là CnH2n   C.  không no, có CTPT là CnH2n     D. có CTPT là CnH2n-2

3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken        B.  hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken 

C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2)    D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)

4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là   A. 3.        B. 6.        C. 4.        D. 5.

5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?    A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 7.

6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?

A. Iso butylen        B. 2-metylpent-2-en    C. But-2-en    D. Propylen

7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopentan.        B. 3-metylbut-2-en.        C. 2-metylbut-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isopent-2-en.        B. 3-metylbut-2-en.        C. isopent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.        B. 3-metylpent-3-en.        C. 3-metylpent-2-en.        D. 2-etylbut-2-en.

10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là: 

A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en          B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en  

C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en          D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en

 

11:  Anken hoạt động hóa học hơn ankan là vì :

A. anken có liên kết kém bền         B. anken dễ tham gia phản ứng cộng

C. anken dễ tham gia phản ứng trùng hợp    D. ankan và anken đều có tính no. 

12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.    B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

C. Phản ứng trùng hợp của anken.            D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

13: Khi cho But -1-en  phản ứng với dd HBr  thì tạo sản phẩm chính là

A.    CH3-CH2-CHBr-CH2Br                    B. CH3-CH2-CHBr-CH3 

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br                        D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

14: Anken nào sau đây khi phản ứng với nước (có axit làm xúc tác) cho một sản phẩm ancol duy nhất ?

A. CH2=C(CH3)2    B. CH3-CH=CH-CH3    C. CH2=CH-CH2-CH3        D. CH2=CH-CH3 

15: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Tên của X là?

A. But-1en.        B. But-2-en.        C. 2-metylpropen.        D. isobuten.

16: Bằng phương pháp nào để tách được metan có lẫn propen  ? 

A.Cho qua dung dịch nước brom.      B.Cho phản ứng trùng hợp.  

C.Cho phản ứng với H2          D.Cho phản ứng với HCl.  

17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây ?

A.Xiclopropan và etilen        B.Propilen và etilen 

C.Propan và etilen            D.Metan và xiclo hexan

18: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dd nước brom?

A. CH4& C2H4.    B. C2H6& C3H6.        C. CH4, C3H8        D. C2H4& C3H6.    

19: Trùng hợp propen, sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?

A. (-CH2- CH2 -CH2-)n     B. (-CH3-CH2-CH2-)n     C. (-CH(CH3)-CH2-)n         D. (-CH3-CH3-)n 

20: Trùng hợp but-2-en , sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?

A. (-CH2- CH2 -CH2-CH2)n    B. (-CH3-CH-CH-CH3-)n     C. (-CH(CH3)-CH(CH3)-)n     D. (-CH(CH3)2-CH2-)n 

21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.            C. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H5OH, MnO2, KOH.            D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 +  O2 CO2  +  H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là :  A. 1, (15/2), 5, 5     B. 2, 15, 10,10        C. 2, 15, 5, 5        D. Kết quả khác 

23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình sau :  aX +  4,5 O2 3CO2  +  3H2O. X có CTPT là ? 

A.C3H8        B.C3H6        C.C4H10        D.C5H10  

24: Tách H2O từ  ancol propylic ở nhiệt độ trên 1700C có mặt H2SO4 đặc thu được sản phẩm 

A.CH3CH=CH2         B.CH3CH2CH=CH2    C. CH2 =CH2        D.(CH3)2C=CH2 

25: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro (tách H2) hợp chất 2-metyl butan. Số lượng anken khác nhau có thể thu được là

 A. 1            B. 3            C. 2            D. 4

 

1

Em tách ra ít câu hỏi ra 1 lần hỏi nha!

B- HIĐROCACBON KHÔNG NO NHẬN BIẾT Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n + 1 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2)​C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 28: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng​ B. Phản ứng tách​C. Phản ứng thế​ D. Phản ứng đốt cháy. Câu 29: Anken là hiđro cacbon có : A. Công thức chung CnH2n+2. ​B. một liên kết pi. C....
Đọc tiếp

B- HIĐROCACBON KHÔNG NO NHẬN BIẾT Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n + 1 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2)​C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 28: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng​ B. Phản ứng tách​C. Phản ứng thế​ D. Phản ứng đốt cháy. Câu 29: Anken là hiđro cacbon có : A. Công thức chung CnH2n+2. ​B. một liên kết pi. C. một liên kết đôi,mạch hở. ​D. một liên kết ba,mạch hở Câu 30: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn( cháy) một anken là: A. CO2. B. H2O. C. CO2, H2O. ​D. C, CO2. Câu 31: Polietilen hay nhựa P.E là chất có công thức nào cho sau đây? A. CH2=CH2 B. (-CH2=CH2-)n C. (CH2=CH2)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 32: Công thức chung của ankađien là: A.CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 3) Câu 33: Khi đốt cháy anken thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2O​B. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2O​D. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 34: Công thức chung của ankin là A. CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 35: Ankin có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân hình học​B. Đồng phân cấu tạo và vị trí liên kết ba C. Đồng phân vị trí liên kết bA.​D. Đồng phân cấu tạo mạch cacbon. Câu 36: Phản ứng đặc trưng của ankin là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng​ B. Phản ứng tách​C. Phản ứng thế​ D. Phản ứng đốt cháy. Câu 37: Tìm câu trả lời đúng khi nói về ankin. A. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch vòng. B. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch hở có một liên kết bA. C. Ankin là hiđro cacbon không nomạch hở có 2 liên kết đôi. D. Trong phân tử ankin có một liên kết pi. Câu 38: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. HC≡ CH C. CH3-C≡ C-CH3 D. H C= CH Câu 39: Axetilen dùng để hàn cắt kim loại vì lý do nào sau đây? A. Axetilen cháy trong oxi tỏa nhiệt rất lớn.​B. Axetilen có phản ứng thế ion kim loại. C. Axetilen có thể sản xuất từ đất đèn.​D. Axetilen có khả năng tác dụng với nhiều kim loại. Câu 40: Chất nào sau đây dùng để sản xuất nhựa P.V.C ( poli vinylclorua) A. Vinyl axetilen B.Vinyl benzen​C. Vinyl clorua D. Vinyl xianua Câu 41: Khi đốt cháy ankin thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2O​B. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2O​D. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 42: Công thức cấu tạo thu gọn của propilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. CH3 -CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. H2C= CH2 THÔNG HIỂU Câu 43: Tên thay thế của anken có CTCT : CH3- CH2-CH=CH2 là: A. But-1-en B. But-3-en C. Buten D. 1- Buten Câu 44: But-2-en có công thức cấu tạo là: A. CH2= CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH=CH(CH3)- CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH3 Câu 45: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện dương cộng vào A. cacbon bậc cao hơn​B. cacbon bậc thấp hơn C. cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơn​D. cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn Câu 46: Trong phòng thí nghiệm ,etilen thường được điều chế bằng cách : A. tách hiđro từ ankan​B. crăckinh ankan​C. tách nước từ ancol​D. Nhiệt phân metan Câu 47: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua : A. khí hiđrocó Ni ,t0. B. dung dịch Brom.​C. dung dịchAgNO3/NH3. D. khí hiđroclo rua. Câu 48: Sản phẩm trùng hợp etilen là : A. -[CH2=CH2]n- B. -n(CH2-CH(CH3))-​C. (-CH2-CH2-)n D. n[-CH2-CH2-] Câu 49: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3- CH2-C≡ CH. Tên của X là A. But-2-in. B. But-3-in.​C. But-1-in. D. Butin Câu 50: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồnng phân ? A. 1​ B. 2​ C. 3​ D. 4 Câu 51: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd brom dư.​ B. dd KMnO4 dư.​C. dd AgNO3 /NH3 dư ​ D. NaOH dư Câu 52: Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây C2H2 ® X ® C2H5OH. Vậy X là chất nào cho sau đây? A. C4H4, B. C2H4 C. C2H3Cl D. C3H6​ Câu 53: Phản ứng cộng H2O vào axetilen thu được sản phẩm là: A. CH2=CH-OH B. CH3-CH2-OH​ C. CH3-CH=O D. CH3-O-CH3 Câu 54: Cho các chất sau: CH4, CH2 = CH2, CH≡CH và CH3-C≡C- CH3.Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.​B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.​ D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Câu 55:Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3​X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CAg≡CAg ​ B. CH3-C≡CAg ​C. AgCH2-C≡CAg ​D. Ag-C≡CAg VẬN DỤNG THẤP Câu 56: Một anken có tỷ khối hơi so với H2 là 21. Vậy công thức của anken đó là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 57:Để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 32 gam Br2 người ta phải dùng V lít C2H4 ở đktc. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 58:Đốt cháy hoàn toàn một 3,36 lít anken X ở đktc thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của X là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 59:Dẫn 2,24 lít khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là: A. 24 gam B. 42 gam C. 24,4 gam D. 42.4 gam VẬN DỤNG CAO Câu 61:Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b là​ A. 92,4 lít. ​ B. 94,2 lít. ​ C. 80,64 lít. ​ D. 24,9 lít.

0
23 tháng 4 2019

CnH2n+1COOH + O2 => (n+1)CO2 + (n+1)H2O