Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 'Where are you going (go)?
'To the shops. I need (need) to get some bread.’
(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’
'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)
2 Do you usually wear (wear) jeans to school?
(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)
3 I don't understand (not understand) this question.
(Tôi không hiểu câu hỏi này.)
4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!
(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)
5 Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'
'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'
(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'
'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')
6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.
(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)
1. isn’t going to stop
2. are going to spend – will have
3. am going to drop – will take
4. am going to – won’t be
1 I wish I had (have) a brother or sister.
(Tôi ước mình có anh trai hoặc em gái.)
2 If only they would stop (stop) talking - I can't hear the film.
(Giá như họ ngừng nói chuyện - Tôi không thể nghe thấy bộ phim.)
3 I wish you would take (take) a photo of me so I could send it to my friends.
(Tôi ước bạn sẽ chụp một bức ảnh của tôi để tôi có thể gửi cho bạn bè của mình.)
4 If only we understood (understand) Spanish, we could ask for directions.
(Giá như chúng tôi hiểu tiếng Tây Ban Nha, chúng tôi có thể hỏi đường.)
5 I wish you liked (like) Chinese food; I don't want pizza again.
(Tôi ước bạn thích đồ ăn Trung Quốc; Tôi không muốn ăn pizza nữa.)
6 I wish you would finish (finish) that burger; I don't like the smell.
(Tôi ước bạn sẽ ăn hết cái bánh mì kẹp thịt đó; Tôi không thích cái mùi đó.)
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets , using the Past simple , the Past continuous or the Past perfect .
1/ Helena ..........had received......... ( receive ) hospital treatment for a year before the doctors finally ...........told........ ( tell ) her their diagnosis .
2/ Julia ............had tried............ ( try ) several computer dating agencies by the time she .............met........... ( meet) and ........fell........ ( fall ) in love with George .
3/ Sharon eventually ...........found........... ( find ) the job she ...........wanted............. ( want ) last year , although she .......had graduated........ ( graduate ) the year before .
4/ When the doctor .........arrived....... ( arrive ) at the scene of the accident , he ..........realized............ ( realize ) the victim .......was still breathing......... ( still / breathe ) .
5/ The workmen .........had spent......... ( spend ) all morning digging the trench , and by lunchtime they ........finished......... ( finish ) it
6/ When the ship ..........hit........... ( hit ) the reef , most of the crew ...........were playing............ ( play ) cards , and the passengers .........were having........... ( have ) dinner .
7/ When she ...........was.......... ( be ) a child , she always .........wanted.......... ( want ) to do the most dangerous things .
8/ I suddenly .........recognized......... ( recognize ) the town square . I ..........had been............. ( be ) there ten years before .
9/ When Oscar ...........went.......... ( go ) back into the room , his colleagues ............were still quarrelling.......... ( still / quarrel ) about the coffee .
10/ I ............didn't answer............. ( not answer ) the phone immediately , because I .......was trying........ ( try ) to finish some work .
1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.
(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)
2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.
(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)
3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.
(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)
4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.
(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)
5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.
(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)
6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.
(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)
7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.
(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)
8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.
(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)
1. am meeting – do you want
2. walk – are going
3. don’t want – is raining
4. Are you enjoying – do you prefer
5. don’t believe – is always inventing