Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If we /recycle /bottels /cans, we /help /environment
-> If we recycles bottles and cans, we will help environment
2. Turn off /lights /when /not /use
-> Turn off the lights when you not use.
3. I /never /meet /Pele before.
-> I have never met Pele before.
4. What /you /do /last night?
-> What did you do last night ?
5. Long /be /most intelligent /student /this class.
-> Long is the most intelligent student in this class
6. Hoa /go /school /bicycle /everyday.
-> Hoa goes to school on bicycle everyday.
7. My class /have /English /next Monday
-> My class have English on next Monday.
8. If /Nam /be /lazy /he /not /pass the exam.
-> If Nam is lazy, he won't pass the exam.
1. We start at 6.00. We arrive there before noon.
➝If we start at 6.00, we will arrive there before noon.
2.There will be less air pollution when more people cycle or walk.
➝If more people cycle or walk, there will be less air pollution.3.The boy eat so many gree apples. He is ill
➝If the boy eat too many green apples, he will be ill.
4.We will probably go to the moon for our summer holidays in 2050.
➝We might go to the moon for our summer holidays in 2050.
5.In the future, home robots can do all our housework
➝In the future, home robots will be able to do all our housework.
Đáp án A
Giải thích: swallow: nuốt; chew: nhai; vomit: nôn; drink: uống. Chọn đáp án A để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Khi bạn đau bụng, bạn sẽ nuốt một robot có vị anh đào cái mà sẽ đi di chuyển thông qua dạ dày của bạn để chụp video.
Đáp án C
Giải thích: experience: kinh nghiệm; memories: ký ức; actions: hành động; health: sức khỏe. Chọn đáp án C để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, một cách sẽ được tìm thấy để chuyển linh hồn của chúng ta, bao gồm những ký ức và những suy nghĩ, đến cơ thể mới của chúng ta.
Đáp án D
Giải thích: notice: chú ý; diagnose: chuẩn đoán (bệnh); watch: xem; observe: quan sát. Chọn đáp án D để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Sau đó bạn có thể xem lại video để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tật của bạn, hoặc để chứng minh cho chủ nhân của bạn mà bạn thực sự, bị ốm.
Đáp án D
Giải thích: Dịch ra thì chỉ có D là phù hợp cả nghĩa và ngữ pháp trong câu này.
Dịch: Hầu hết chúng ta đã gặp một ai đó mà ngay lập tức cảm thấy thoải mái như đã quen từ lâu. Mặc dù vậy, bạn có thể mất nhiều năm để hiểu người bạn đó và là bạn thân.
Đáp án A
Giải thích: bring about (ph.v) mang lại. Các động từ còn lại không đi với about.
Dịch: Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này.
Complete the sentences
1.We/have/picnic/next Sunday
We will have a picnic next Sunday.
2.You/ever/be/Hanoi?
Have you ever been to Hanoi.
3.If/we/plant/more trees/neighbourhood/we/greener
If we plant more trees, the neighbourhood where we live will be greener.
4.Use/own bag/when/go/shopping
Use your own bag when you go shopping.