Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: We should have ability to take a leadership role within group situations.
Giải thích: be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì
=> We should have ability to take a leadership role within group situations.
Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Đáp án: B
Giải thích: deal (v): giải quyết (+ with)
cope with (v): đương đầu, đối phó
set up (v): thành lập
look after (v): chăm sóc
=> Teens should have the ability to cope with loneliness.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is important to make a list of attainable goals that you can achieve.
Tạm dịch: Việc quan trọng là cần lập danh sách các mục tiêu khả thi mà bạn có thể đạt được.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him
- without + V.ing: không làm gì
Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.
Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: do not want to do something = have no desire to do something: không muốn làm gì
=> If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn tự nấu ăn, hãy đầu tư mua một cái lò vi sóng.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: D
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Tạm dịch: Việc cần thiết là khách hàng cần đọc nhãn trên quần áo để biết được loại nào cần giặt khô.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Tạm dịch: Việc cần thiết là khách hàng cần đọc nhãn trên quần áo để biết được loại nào cần giặt khô.
Đáp án: C
Giải thích: be useful = one useful way: hữu ích/ một cách hữu ích
=> One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
Tạm dịch: Một cách hữu ích để loại bỏ thời gian lãng phí đó là sử dụng nhật ký thời gian.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: D
Giải thích: be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì
=> We should have ability to take a leadership role within group situations.
Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Đáp án cần chọn là: D