K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6

2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O

P2O5 + 6NaOH -> Na3PO4 + H2O

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + HCl

H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O

H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2

2NaOH + CuO -> Na2CuO2 + H2O

6 tháng 1 2022

a)

$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$

b) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

c) $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl$

$MgCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Mg(NO_3)_2$

 

13 tháng 7 2016

1) Cho quỳ tím vào nếu là axít sẽ hóa đỏ. Vậy ta phân biệt được H2O 

Cho BaCl2 vào thấy lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 .

Phương trình: H2SO4+BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

Cho tiếp AgNO3 vào thấy kết tủa trắng là HCl .

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3

Vậy chất còn lại là HNO3

13 tháng 7 2016

2) Cho quỳ tím phân biệt được BaCl2

Cho AgNO3 vào lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl 

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3 

Vậy chất còn lại là H2 SO4

24 tháng 8 2021

b. Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch : 

- Hóa đỏ : H2SO4 , HCl (1) 

- Không đổi màu : Na2SO4 , NaCl (2) 

Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào các chất ở (1) : 

- Kết tủa trắng : H2SO4

- Không HT : HCl 

Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào các chất ở (2) :

- Kết tủa trắng : Na2SO4

 

- Không HT : NaCl

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

28 tháng 10 2023

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

 

27 tháng 12 2020

+ Fe t/d HCl : Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2

+ Al t/d HCl: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2

+ Fe t/d CuSO4: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

+ Al t/d CuSO4: 2Al + 3 CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3 Cu

+ Al t/d NaOH: Al + NaOH + H2O -to-> NaAlO2 + 3/2 H2

+ Fe t/d AgNO3: Fe + 2 AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2 Ag

+ Al t/d AgNO3: Al + 3 AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3 Ag

+ Cu t/d AgNO3: Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0
6 tháng 10 2021

a)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

b)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

c)\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)

 

22 tháng 12 2017

Bài 1 :

a, NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O

b, Na2CO3 +H2SO4\(\rightarrow\)Na2SO4+CO2+H2O

c, FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2

d, 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O

e, H2SO4 + FeO \(\rightarrow\) FeSO4 + H2O

Bài 2 :

Những cặp chất tác dụng với nhau :

- Đồng(II)oxit và axit clohidric

CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

- Axit clohidric và dd natrihidroxit

HCl + NaOH \(\rightarrow\) NaCl + H2O

- DD natrihidroxit và magie sunfat

2NaOH + MgSO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + Mg(OH)2

22 tháng 12 2017

1.
a) NaOH + HCl ----> NaCl + H2O
b) Na2CO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O + CO2
c) FeCl2 + K2S ----> 2KCl + FeS
d) 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
e) H2SO4 + FeO ----> FeSO4 + H2O

2.
Cặp chất phản ứng: Đồng (II) oxit + Axit clohidric; Magie sunfat + Natri hidroxit
PTHH: CuO + 2HCl ----> 2H2O + CuCl2
2NaOH + MgSO4 ----> Mg(OH)2 + Na2SO4

27 tháng 12 2021

P2O5

18 tháng 8 2022

a) SO2 + H2O -> H2SO3

    P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

    Na2O + H2O -> 2NaOH

    2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

    Cu + 2H2O → Cu(OH)2 + H2