Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Câu bị động thời tương lai đơn.
Dịch: Quà sinh nhật củ bạn đang được gửi đi ngay bây giờ.
Đáp án là A.
Câu chia thời tương lai đơn vì có trạng từ tomorrow.
Dịch: Mẹ tôi sẽ làm 1 chiếc bánh sinh nhật vào ngày mai.
Đáp án là C.
Cấu trúc would you mind Ving: bạn có phiền…
Dịch: Bạn có phiền ngồi trên đầu xe không, Mark?
Đáp án là C.
Minimize: giảm thiểu
Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm tổn hại tế bào.
1.The children are old enough to look after _______
a) themselves b) ourselves c) herself d) for themselves
2.We ought _____________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
a) put b) push c) to put d) to push
3.What was wrong with you? Why __________ go to hospital?
a) had you to b) did you have to
c) must you d) did you must
4.You’ll _____________cook dinner yourself.
a) ought to b) must c) should d) have to.
5.The calendar is ____________the clock, __________the picture and the lamp.
a) on/ next to b) under/ between
c) behind/ between d) above/ on
1. I'll come home 8.30 and 9.20.
A. at B. in C. between D. on
2. Would you mind if I ______________ a photo?
A. take B. taken C. took D. taking
3. The old lamp _______________ in China is five dollars.
A. make B. made C. making D. to make
4. The boy __________________ a book is Ba.
A. read B. to read C. reads D. reading
5. The man _______________ in the garden is my grandfather.
A. is working B. works C. worked D. working
Đáp án là D.
Cấu trúc have sb do st: nhờ ai làm gì
Dịch: Anh ấy nhờ bố sửa đồng hồ đeo tay.
Đâp án là B.
So as to = in order to: để làm gì
Dịch: Mọi người dùng bộ đồ sơ cứu để giảm đau đớn và lo lắng cho nạn nhân.
Đáp án là A.
Reuse: tái sử dụng
Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng các chai sữa cũ sau khi rửa sạch.
Đáp án là C.
Cấu trúc be astonished at st: kinh ngạc trước cái gì
Dịch: tôi kinh ngạc khi nhìn thấy thác nước.