K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2018

Đáp án:

emotion (n): cảm xúc, sự xúc động                                   

emotional (adj): cảm động, tình cảm, dễ xúc động

feeling (n): cảm xúc                                        

nervous (adj): lo lắng

Rapid changes in personality, falling grades, constant sadness, anxiety, or sleep problems could indicate depression, bullying, or another emotional health issue.

Tạm dịch: Những thay đổi nhanh về tính cách, điểm thấp, buồn liên tục, lo âu hoặc các vấn đề về giấc ngủ có thể cho thấy dấu hiệu về trầm cảm, bị bắt nạt hoặc một vấn đề về sức khỏe tình cảm khác.

Đáp án cần chọn là: B

9 tháng 8 2019

Đáp án:

dangerous (adj): nguy hiểm                          

serious (adj): nghiêm trọng                  

bad (adj): tồi tệ                                             

harmful (adj): có hại

Teenage depression is a dangerous problem that impacts every aspect of a teen’s life.

Tạm dịch: Trầm cảm ở tuổi vị thành niên là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của thanh thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: B

12 tháng 6 2017

Đáp án: D

willing (adj): sẵn sàng                                                   

fond (adj): thích           

determined (adj): quyết tâm                                         

amazed (adj): ngạc nhiên

=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.

Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.

15 tháng 5 2019

Đáp án:

damaged (adj): bị hư hại, thiệt hại                                         

unspoiled (adj): không bị hư hỏng, không thối, không thiu (thức ăn)           

intact (adj): còn nguyên vẹn, không bị hư tổn, không bị thay đổi

unharmed (adj): không bị tổn hại

=> Hoi An Ancient Town is preserved in a remarkably intact state.

Tạm dịch: Phố cổ Hội An được bảo tồn trong một trạng thái còn nguyên vẹn đáng kể.

Đáp án cần chọn là: C

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.

14 tháng 7 2019

Đáp án:

hear (v): nghe thấy (thụ động)                                              

listen (v): lắng nghe (chủ động)

see (v): nhìn                                                  

sound (v): có vẻ như

It sounds like you are going through a hard time in your life.

Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 2 2018

Đáp án:

environment (n): môi trường                         

injury (n): bị thương  

illness (n): ốm                                                

disability (n): khuyết tật

=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.

Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 1 2018

Đáp án:

assistant (n): trợ lý                             

assistance (n): sự giúp đỡ                  

assisted (v): giúp đỡ                           

assistive (adj): hỗ trợ

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.

Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.

Đáp án cần chọn là: D

15 tháng 5 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ                               

charity (n): từ thiện   

need (v): cần                                     

kindness (n): tử tế

=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.

Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.

Đáp án cần chọn là: B