Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D
21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
22. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
23. A. brother B. student C. doctor D. arrive
24. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
25. A. stereo B. family C.engineer D. difficult
#Yumi
21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
22. A. open B. armchair C, teacher D. pencil
23. A . brother B. student C, doctor D. arrive
24. A.apartment B. motorbike C.telephone D. volleyball
25. A.stereo B. family C. engineer D. difficult
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
1. A. afternOOn B. classrOOm C. stOOl D. dOOr
2. A. eraSer B. nurSe C .Stereo D.baSket
3. A. bEnch B. Engineer C. telEvision D. pEncil
4.A . stAnd B . nAme C. school bAg D. lAmp
5.A.broTHer B.moTHer C. THank D. THose
HỌC TỐT
Chọn từ khác loại với các từ còn lại
A. school B. teacher C. student D.clock
A. small B. noisy C. dangerous D.open
A.morningB. playing C. reading D. sititng
A. third B.fortyC. fourth C. second
A.Must B teach C wash D watch
Mình không chắc lắm nếu sai thì đừng zận mình nha ^^
A. school B. teacher C. student D. clock
A. small B. noisy C. dangerous D. open
A. morning B. playing C. reading D. sititng
A. third B. forty C. fourth C. second
A. must B teach C wash D watch
I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu
I. Choose the underlined part that is pronounced differently from the others by writing the letter A, B, C or D in your paper. ( Chữ được in đậm và nghiêng đó là từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. school B. food C. classroom D. flood
2. A. days B. plays C. says D. always
3. A. tube B. lettuce C. music D. menu
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D
21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
22. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
23. A. brother B. student C. doctor D. arrive
24. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
25. A. stereo B. family C.engineer D. difficult
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
1. A. one B. five C. second D. nine
2. A. my B. your C. his D. she
3. A. geography B. housework C. history D. math
4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher
5. A. it B. in C. on D. at
6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon
7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three
8. A. am B. old C. are D. is
9. A. bye B. hi C. hello D. good morning
10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler vì cô giao co lien quan ban va thuoc
11. A. Go B. Read C. book D. Eat
12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag
13. A. on B. at C. in D. telephone
14. A. table B. chair C. board D. city
15. A. five B. ten C. second D. fifteen
16. A. orange B. banana C. apple D. pen
17. A. book B. pen C. ruler D. student
18. A. I B. my C. he D. they
19. A. father B. student C. doctor D. they
20. A. one B. four C. five D. fine
I. Odd one out
1. A. one B. five C. second D. nine
2. A. my B. your C. his D. she
3. A. geography B. housework C. history D. math
4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher
5. A. it B. in C. on D. at
6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon
7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three
8. A. am B. old C. are D. is
9. A. bye B. hi C. hello D. good morning
10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler
11. A. Go B. Read C. book D. Eat
12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag
13. A. on B. at C. in D. telephone
14. A. table B. chair C. board D. city
15. A. five B. ten C. second D. fifteen
16. A. orange B. banana C. apple . D. pen
17. A. book B. pen C. ruler D. student
18. A. I B. my C. he D. they
19. A. father B. student C. doctor D. they
20. A. one B. four C. five D. fine
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
A fine B time C right D city
A school B afternoon C look D classroom
A bag B wash C lamp D family
A number B brush C up D ruler
A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (2 x 0,25 = 0,5 mk)
1. A.people B. television C. pencil D. stereo
2. A. watches B. fixes C. washes D. goes
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (10 x 0,25 = 2,5 mks)
1. How many ......... does it have? – It has 2 floors.
A. floors B. schools C. students D. classes
2. I do ......... homework every afternoon.
A. their B. his C. her D. my
3. Which .................are you in? - 6A
A. grade B. class C. school D. floor
4. After school, Lan ...........................
A. listens to music C. listen to the music
B. listen to music D. listens to the music
5. We live .................the country.
A. near B. at C. in D. on
6. What are those? - ..............
A. They are a trees. C. It is trees.
B. They are trees. D. It is a tree.
7. Classes end at ..................
A. a quarter past eleven C. eleven past quarter
B. quarter past an eleven D. eleven past a quarter
8. The police station is ............... the restaurant.
A. opposite B. near C. next D. in front
9. We have literature ............8.40...................9.25.
A. at ......at C. at ......and at
B. at ......to D. from ......to
10. Does she .................her face?
A. washs B. washes C. wash D. is wash
gạch chân ở từ nào thế bn
chọn từ có âm nhấn nghĩa là trọng âm khác với từ còn lại:mong bạn trả lời giúp mình