Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. bad b. day c. sad d. catch
2. a. greet b. teeth c. knee d. deer
3. a. sign b. high c. sit d. mind
4. a. pick b. invite c. ticket d. kitchen
5. a. lock b. shock c. block d. program
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại
1 A arrived B believed C received D hoped
2 A opened B knocked C played D occurred
3 A filled B stopped C tugged D rubbed
4 A asked B tried C obeyed D cleaned
5 A carried B tipped C quarelled D begged
6 A worked B added C packed D pronounced
7 A travelled B stirred C passed D dimmed
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.
8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.
10. You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ____song__________ (SING) 12. You will get a good _______education_______ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC) 14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions. (COURAGE ) |
Chọn từ phát âm khác từ còn lại:
1. A. bad B. sad C. day D. catch
2. A.greet B. teeth C. deer D. knee
3. A. sign B. high C. sit D. mind
1. A. bad B. sad C. day D. catch
/ae/ /ae/ /ei/ /ae/
2. A.greet B. teeth C. deer D. knee
/i:/ /u:/ /i:/ /i:/
3. A. sign B. high C. sit D. mind
/ai/ /ai/ /i/ /ai/
Phiên âm cho bạn nhìn rõ